应仁之乱 yīng rénzhī luàn

Từ hán việt: 【ứng nhân chi loạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "应仁之乱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ứng nhân chi loạn). Ý nghĩa là: Chiến tranh Ōnin 1467-1477 giữa các phe phái của Mạc phủ Ashikaga.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 应仁之乱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 应仁之乱 khi là Danh từ

Chiến tranh Ōnin 1467-1477 giữa các phe phái của Mạc phủ Ashikaga

Ōnin war 1467-1477 between factions of Ashikaga shogunate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应仁之乱

  • - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • - 同行 tóngháng 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 杜甫 dùfǔ de 杰出 jiéchū 诗篇 shīpiān 大都 dàdū 写于 xiěyú 安史之乱 ānshǐzhīluàn 前后 qiánhòu

    - phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.

  • - 朋友 péngyou 之间 zhījiān 应该 yīnggāi yǒu 嫌隙 xiánxì

    - Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.

  • - zài 离开 líkāi 办公室 bàngōngshì 之前 zhīqián yīng 所有 suǒyǒu 物品 wùpǐn 摆放 bǎifàng hǎo

    - Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.

  • - 我们 wǒmen yīng jiāng 此法 cǐfǎ 推而广之 tuīérguǎngzhī

    - Chúng ta nên mở rộng phương pháp này.

  • - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • - 因为 yīnwèi 叛乱 pànluàn ér 被判 bèipàn 抽筋 chōujīn 之刑 zhīxíng

    - Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.

  • - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 彼此 bǐcǐ 尊重 zūnzhòng

    - Giữa học sinh nên tôn trọng lẫn nhau.

  • - 家人 jiārén 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 见外 jiànwài

    - Người trong nhà không cần khách sáo.

  • - 父子 fùzǐ 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 互相理解 hùxiānglǐjiě

    - Giữa bố con nên thấu hiểu lẫn nhau.

  • - 情人 qíngrén 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 互相理解 hùxiānglǐjiě

    - Người yêu nên hiểu lẫn nhau.

  • - rén 应有 yīngyǒu 自知之明 zìzhīzhīmíng

    - Con người phải tự mình biết mình.

  • - zài 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 之中 zhīzhōng 发言 fāyán 应该 yīnggāi yòng 普通话 pǔtōnghuà

    - nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.

  • - 妈妈 māma 出国 chūguó 之前 zhīqián 嘱托 zhǔtuō 舅舅 jiùjiu 照应 zhàoyìng 家事 jiāshì

    - trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.

  • - 老师 lǎoshī 学生 xuésheng 之间 zhījiān 应该 yīnggāi yǒu 尊重 zūnzhòng

    - Giữa giáo viên và học sinh nên có sự tôn trọng.

  • - 邻里 línlǐ 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.

  • - 每个 měigè 青年 qīngnián dōu 应该 yīnggāi 努力 nǔlì 向上 xiàngshàng 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 使 shǐ 自己 zìjǐ 成为 chéngwéi 国家 guójiā de 栋梁之才 dòngliángzhīcái

    - Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.

  • - 贵方 guìfāng suǒ 订购 dìnggòu 货物 huòwù zhī 其余部分 qíyúbùfèn 一俟 yīqí 我方 wǒfāng 进货 jìnhuò 即可 jíkě 供应 gōngyìng

    - Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.

  • - 邻里 línlǐ 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Đồng hương nên chăm sóc lẫn nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 应仁之乱

Hình ảnh minh họa cho từ 应仁之乱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应仁之乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丨一一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMM (人一一)
    • Bảng mã:U+4EC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao