Đọc nhanh: 学校 (học hiệu). Ý nghĩa là: trường học; nhà trường; trường. Ví dụ : - 他在学校里比我矮 一级。 Ở trường nó học dưới tôi một lớp.. - 我每天都去学校上课。 Tôi đến trường đi học mỗi ngày.. - 明天学校要举行运动会。 Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.
Ý nghĩa của 学校 khi là Danh từ
✪ trường học; nhà trường; trường
专门进行教育的机构
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 我 每天 都 去 学校 上课
- Tôi đến trường đi học mỗi ngày.
- 明天 学校 要 举行 运动会
- Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.
- 我们 的 学校 非常 美
- Trường học của chúng tôi rất đẹp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学校
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 他 被 辞出 了 学校
- Anh ấy bị đuổi khỏi trường.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 华文 学校
- trường dạy tiếng Hoa
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 学校 布 考试 的 安排
- Trường học công bố kế hoạch thi cử.
- 他 被 安排 到 学校 工作
- Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 学校 露营 在 湖边
- Trường cắm trại bên hồ.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 学校食堂 很大
- Nhà ăn của trường rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
校›