Đọc nhanh: 学业 (học nghiệp). Ý nghĩa là: học tập; thành tích học tập; sự nghiệp học hành, việc học; bài vở; học hành. Ví dụ : - 他的学业成绩平平。 Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.. - 她的学业非常出色。 Thành tích học tập của cô ấy rất xuất sắc.. - 学业压力让他很焦虑。 Áp lực học tập khiến anh ấy rất lo lắng.
Ý nghĩa của 学业 khi là Danh từ
✪ học tập; thành tích học tập; sự nghiệp học hành
学识;学问
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 她 的 学业 非常 出色
- Thành tích học tập của cô ấy rất xuất sắc.
- 学业 压力 让 他 很 焦虑
- Áp lực học tập khiến anh ấy rất lo lắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ việc học; bài vở; học hành
课业
- 我会 认真对待 自己 的 学业
- Tôi sẽ nghiêm túc đối mặt với việc học của mình.
- 他 每天 都 努力 完成学业
- Anh ấy hàng ngày nỗ lực hoàn thành bài vở.
- 他 为了 学业 放弃 了 很多
- Anh ấy đã từ bỏ nhiều thứ vì việc học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学业
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 荒废 学业
- xao nhãng việc học
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 旷废学业
- lỡ việc học.
- 学生 们 面临 学业 压力
- Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.
- 贤侄 学业 进步
- Hiền điệt học hành tiến bộ.
- 她 后 年 会 完成学业
- Cô ấy sẽ hoàn thành việc học vào năm sau.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 大量 的 数学 作业 搞 得 我 头昏脑胀
- Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 这 是 我 的 大学 毕业证书
- Đây là bằng tốt nghiệp đại học của tôi.
- 他 顺利完成 了 学业 , 拿到 了 毕业证书
- Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc việc học của mình và nhận được bằng tốt nghiệp.
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 那个 业务员 学到 要 准时 赴约
- Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
学›