学业 xuéyè

Từ hán việt: 【học nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "学业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học nghiệp). Ý nghĩa là: học tập; thành tích học tập; sự nghiệp học hành, việc học; bài vở; học hành. Ví dụ : - 。 Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.. - 。 Thành tích học tập của cô ấy rất xuất sắc.. - 。 Áp lực học tập khiến anh ấy rất lo lắng.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 学业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 学业 khi là Danh từ

học tập; thành tích học tập; sự nghiệp học hành

学识;学问

Ví dụ:
  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - de 学业 xuéyè 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Thành tích học tập của cô ấy rất xuất sắc.

  • - 学业 xuéyè 压力 yālì ràng hěn 焦虑 jiāolǜ

    - Áp lực học tập khiến anh ấy rất lo lắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

việc học; bài vở; học hành

课业

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì 认真对待 rènzhēnduìdài 自己 zìjǐ de 学业 xuéyè

    - Tôi sẽ nghiêm túc đối mặt với việc học của mình.

  • - 每天 měitiān dōu 努力 nǔlì 完成学业 wánchéngxuéyè

    - Anh ấy hàng ngày nỗ lực hoàn thành bài vở.

  • - 为了 wèile 学业 xuéyè 放弃 fàngqì le 很多 hěnduō

    - Anh ấy đã từ bỏ nhiều thứ vì việc học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学业

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - 沃顿 wòdùn 商学院 shāngxuéyuàn 毕业 bìyè

    - Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.

  • - 荒废 huāngfèi 学业 xuéyè

    - xao nhãng việc học

  • - 六月份 liùyuèfèn gāng cóng 康斯坦 kāngsītǎn 中学毕业 zhōngxuébìyè

    - Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.

  • - 旷废学业 kuàngfèixuéyè

    - lỡ việc học.

  • - 学生 xuésheng men 面临 miànlín 学业 xuéyè 压力 yālì

    - Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.

  • - 贤侄 xiánzhí 学业 xuéyè 进步 jìnbù

    - Hiền điệt học hành tiến bộ.

  • - hòu nián huì 完成学业 wánchéngxuéyè

    - Cô ấy sẽ hoàn thành việc học vào năm sau.

  • - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • - 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ shàng 校长 xiàozhǎng wèi 每个 měigè 同学 tóngxué 颁发 bānfā le 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.

  • - 这种 zhèzhǒng 化学 huàxué 制品 zhìpǐn zài 工业 gōngyè shàng 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.

  • - 大量 dàliàng de 数学 shùxué 作业 zuòyè gǎo 头昏脑胀 tóuhūnnǎozhàng

    - Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.

  • - 高职 gāozhí 院校 yuànxiào 体育 tǐyù 教育 jiàoyù 专业 zhuānyè shì 专科 zhuānkē 层次 céngcì de 学历教育 xuélìjiàoyù

    - Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng

  • - zhè shì de 大学 dàxué 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Đây là bằng tốt nghiệp đại học của tôi.

  • - 顺利完成 shùnlìwánchéng le 学业 xuéyè 拿到 nádào le 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc việc học của mình và nhận được bằng tốt nghiệp.

  • - 毕业 bìyè 爱丁堡大学 àidīngbǎodàxué 获得 huòdé 医学 yīxué 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.

  • - 高中毕业 gāozhōngbìyè huò 具有 jùyǒu 同等学力 tóngděngxuélì zhě dōu 可以 kěyǐ 报考 bàokǎo

    - những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương

  • - 那个 nàgè 业务员 yèwùyuán 学到 xuédào yào 准时 zhǔnshí 赴约 fùyuē

    - Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学业

Hình ảnh minh họa cho từ 学业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao