Đọc nhanh: 中等专业学校 (trung đẳng chuyên nghiệp học hiệu). Ý nghĩa là: trường trung học cơ sở chuyên biệt.
Ý nghĩa của 中等专业学校 khi là Danh từ
✪ trường trung học cơ sở chuyên biệt
specialized middle school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中等专业学校
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 投考 高等学校
- dự thi vào trường cao đẳng.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 他 在 学校 学习 中文
- Anh ấy học tiếng Trung ở trường.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 我 打算 报考 专科学校
- Tôi dự định thi vào trường dạy nghề.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 高等学校
- Trường cao đẳng.
- 性别 比例 在 学校 中 平衡
- Tỷ lệ giới tính ở trường học cân bằng.
- 我 的 学历 是 高中毕业
- Trình độ học vấn của tôi là tốt nghiệp trung học.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 毕业 后 , 我 跟 学校 就 没 任何 关系 了 吗 ?
- Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?
- 他 在 专科学校 学了 烹饪
- Anh ấy học nấu ăn ở trường dạy nghề.
- 这所 专科学校 很 有名
- Trường dạy nghề này rất nổi tiếng.
- 我 叔叔 当 中学校长
- Chú tôi làm hiệu trưởng trung học.
- 名词 在 专业 领域 中 很 重要
- Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.
- 我们 学校 的 文科 专业 很强
- Chuyên ngành khoa học xã hội trường tôi rất mạnh.
- 这是 我们 学校 设置 的 专业
- Đây là chuyên ngành do trường tôi thiết lập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中等专业学校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中等专业学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
业›
中›
学›
校›
等›