Đọc nhanh: 字里行间 (tự lí hành gian). Ý nghĩa là: giữa những hàng chữ; trong câu chữ. Ví dụ : - 字里行间充满了乐观主义精神。 trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
Ý nghĩa của 字里行间 khi là Danh từ
✪ giữa những hàng chữ; trong câu chữ
字句中间
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字里行间
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 这 房间 里 很 安静
- Căn phòng này thật yên tĩnh.
- 椅子 齿列 在 房间 里
- Ghế xếp thành hàng trong phòng.
- 房间 里 有 四 把 椅子
- Trong phòng có 4 chiếc ghế.
- 房间 里 还有 一个 椅子
- Trong phòng còn một cái ghế.
- 会议 时间 另行安排
- Thời gian họp sẽ được sắp xếp riêng..
- 房间 里 一片 宁静
- Căn phòng hoàn toàn yên tĩnh.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 弗罗 里 达州 禁 了 丁字裤 比基尼
- Florida cấm mặc bikini thông.
- 假期 期间 我 计划 去 旅行
- Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.
- 这个 房间 里 没有 蚊子
- Trong phòng này không có muỗi.
- 字里行间
- giữa các dòng chữ
- 在 1000 余年 里 , 汉字 与 字喃 并行 于世
- Hơn 1.000 năm, chữ Nôm và chữ Hán đã song hành trên thế giới.
- 这 一行 里 脱 了 三个 字
- Hàng này sót ba chữ.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 字里行间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 字里行间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
行›
里›
间›