Đọc nhanh: 头号字 (đầu hiệu tự). Ý nghĩa là: chữ cái lớn nhất, kiểu chữ lớn nhất.
Ý nghĩa của 头号字 khi là Danh từ
✪ chữ cái lớn nhất
biggest letters
✪ kiểu chữ lớn nhất
largest typeface
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头号字
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 头号新闻
- tin tức số một.
- 头号 货色
- hàng thượng hạng; hàng tốt nhất
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 他 是 头号 演员
- Anh ấy là diễn viên số một.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 这是 一家 老字号
- đấy là cửa hiệu lâu năm.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 这家 商店 是 什么 字号
- cửa hàng này tên hiệu là gì?
- 刊头 题字
- chữ in ở phần trên của trang báo.
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 把 这 几个 字用 括号 括 起 来
- Đóng ngoặc mấy chữ này lại.
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 数字 开头 常为 幺
- Số bắt đầu thường là một.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头号字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头号字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
头›
字›