天字第一号 tiān zì dì yī hào

Từ hán việt: 【thiên tự đệ nhất hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天字第一号" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên tự đệ nhất hiệu). Ý nghĩa là: cao nhất; lớn nhất; mạnh nhất; số một.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天字第一号 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天字第一号 khi là Thành ngữ

cao nhất; lớn nhất; mạnh nhất; số một

从前对于数目多和种类多的东西,常用《千字文》文句的字来编排次序,'天'字是《千字文》首句'天地玄黄'的第一字,因此'天字第一号'就是第一或第一类中的第一号,借指 最高的、最大的或最强的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天字第一号

  • - 三天 sāntiān cái lái 一次 yīcì 一天 yìtiān jiù lái 三次 sāncì

    - Anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần.

  • - 老板 lǎobǎn ràng 工人 gōngrén men 饿 è le 一天 yìtiān

    - Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.

  • - 霜冻 shuāngdòng shì 冬天 dōngtiān de 信号 xìnhào

    - Sương giá là tín hiệu của mùa đông.

  • - 气象 qìxiàng 学者 xuézhě huà le 一张 yīzhāng 天气图 tiānqìtú

    - Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.

  • - zhàn le 一天 yìtiān le 两腿 liǎngtuǐ 发酸 fāsuān

    - đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.

  • - 地面 dìmiàn 每天 měitiān dōu yào dūn 一遍 yībiàn

    - Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.

  • - 北斗七星 běidǒuqīxīng de 第一颗 dìyīkē 星叫 xīngjiào 魁星 kuíxīng

    - Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.

  • - 第三个 dìsāngè 女号 nǚhào 安静 ānjìng de 坐在 zuòzài 一边 yībiān 两眼 liǎngyǎn 空洞 kōngdòng 什么 shénme méi shuō

    - Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 老字号 lǎozìhào

    - đấy là cửa hiệu lâu năm.

  • - 昨天 zuótiān mǎi le 一幅 yīfú

    - Hôm qua tôi đã mua một bức thư pháp.

  • - 天干 tiāngān 第四号 dìsìhào shì dīng

    - Số thứ tư của Thiên Can là Đinh.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 有近 yǒujìn 百年 bǎinián 历史 lìshǐ de 老字号 lǎozìhào

    - đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.

  • - 自称 zìchēng shì 天下第一 tiānxiàdìyī 高手 gāoshǒu

    - Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.

  • - 这是 zhèshì 关系 guānxì 瓦解 wǎjiě de 第一个 dìyígè 讯号 xùnhào ma

    - Đây có phải là dấu hiệu đầu tiên cho thấy mối quan hệ đang tan vỡ?

  • - xué 编程 biānchéng cóng 第一天 dìyìtiān jiù gāi shàng shǒu 编程序 biānchéngxù

    - Học lập trình nên bắt đầu lập trình từ ngày đầu tiên

  • - 自信 zìxìn 自负 zìfù shì yǒu 差别 chābié de 只是 zhǐshì 一字之差 yīzìzhīchà 就是 jiùshì 天壤之别 tiānrǎngzhībié

    - Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.

  • - 开学 kāixué 第一天 dìyìtiān 小强 xiǎoqiáng 第一个 dìyígè 兴致勃勃 xìngzhìbóbó zuò le 自我介绍 zìwǒjièshào

    - Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.

  • - 出价 chūjià 第二 dìèr gāo de rén zài 一号 yīhào zhuō

    - Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.

  • - jiāng 进货 jìnhuò lán 数字 shùzì 加上 jiāshàng 前一天 qiányìtiān de 结存 jiécún 减去 jiǎnqù 当天 dàngtiān 销货 xiāohuò 记入 jìrù 当天 dàngtiān jié 存栏 cúnlán

    - lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.

  • - 今天 jīntiān shì 第一天 dìyìtiān 上学 shàngxué

    - Hôm nay là ngày đầu tiên đến trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天字第一号

Hình ảnh minh họa cho từ 天字第一号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天字第一号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao