Đọc nhanh: 代字号 (đại tự hiệu). Ý nghĩa là: dấu gạch ngang, dấu ngã (~).
Ý nghĩa của 代字号 khi là Danh từ
✪ dấu gạch ngang
swung dash
✪ dấu ngã (~)
tilde (~)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代字号
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 这是 一家 老字号
- đấy là cửa hiệu lâu năm.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 这家 商店 是 什么 字号
- cửa hàng này tên hiệu là gì?
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 把 这 几个 字用 括号 括 起 来
- Đóng ngoặc mấy chữ này lại.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 在 数字化 时代 发行 一本 杂志
- Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 现代 的 文字 种类 繁多
- Ngày nay có rất nhiều loại chữ viết khác nhau.
- 囍 字 代表 对 新人 的 美好 祝福
- Chữ Hỷ đại diện cho lời chức tốt đẹp đổi với cặp đôi mới cưới.
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
- 她 还 教授 了 小篆 和 现代 汉字 的 区别
- Cô ấy cũng dạy sự khác biệt giữa chữ tiểu triện và chữ Hán hiện đại.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 你 要 我 接入 代号 圣像 间谍卫星
- Bạn muốn tôi truy cập vệ tinh do thám IKON
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 代字号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代字号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
号›
字›