Đọc nhanh: 连字符号 (liên tự phù hiệu). Ý nghĩa là: gạch nối.
Ý nghĩa của 连字符号 khi là Danh từ
✪ gạch nối
hyphen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连字符号
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 镁 的 符号 是 Mg
- Ký hiệu của magie là Mg.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 这是 一家 老字号
- đấy là cửa hiệu lâu năm.
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 这家 商店 是 什么 字号
- cửa hàng này tên hiệu là gì?
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 把 这 几个 字用 括号 括 起 来
- Đóng ngoặc mấy chữ này lại.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 这个 符号 不难 辨认
- Ký hiệu này không khó nhận ra.
- 碳 元素符号 是 C
- Nguyên tố Carbon có ký hiệu là C.
- 我们 用 电脑 查找 所有 用 连 字符 连接 的 词
- Chúng tôi sử dụng máy tính để tìm kiếm tất cả các từ được nối bằng dấu gạch ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连字符号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连字符号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
字›
符›
连›