子书 zǐ shū

Từ hán việt: 【tử thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "子书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử thư). Ý nghĩa là: tử thư (như các sách Lão tử, Mặc tử, Tuân tử, Hàn Phi tử...). Ví dụ : - , 。 Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 子书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 子书 khi là Danh từ

tử thư (như các sách Lão tử, Mặc tử, Tuân tử, Hàn Phi tử...)

古代图书四部分类法的一类书,如《老子》、《墨子》、《荀子》、《韩非子》等书

Ví dụ:
  • - lín 动身 dòngshēn qián 箱子 xiāngzi shū 存放 cúnfàng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子书

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 弟弟 dìdì 安静 ānjìng 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng kàn 漫画书 mànhuàshū

    - Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.

  • - 转眼 zhuǎnyǎn kàn le kàn 桌子 zhuōzi shàng de shū

    - Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.

  • - 书架 shūjià 后面 hòumiàn 有个 yǒugè 盒子 hézi

    - Phía sau giá sách có một chiếc hộp.

  • - zhè 本书 běnshū 适合 shìhé 孩子 háizi men

    - Cuốn sách này phù hợp với trẻ em.

  • - 丛书 cóngshū 子目 zǐmù 索引 suǒyǐn

    - mục lục các sách

  • - 书中 shūzhōng yǒu 交集 jiāojí de 例子 lìzi

    - Trong sách có xen lẫn các ví dụ.

  • - shū zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Sách ở trên bàn.

  • - 桌子 zhuōzi 下有 xiàyǒu shū

    - Dưới bàn có sách.

  • - lín 动身 dòngshēn qián 箱子 xiāngzi shū 存放 cúnfàng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.

  • - 随手 suíshǒu shū 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.

  • - 书堆 shūduī zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Xếp chồng sách lên bàn.

  • - shū 明明 míngmíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng 怎么 zěnme 忽然 hūrán 不见 bújiàn le 真是 zhēnshi 活见鬼 huójiànguǐ

    - sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!

  • - 潲雨 shàoyǔ 桌子 zhuōzi shàng de 书全 shūquán zhuó 湿 shī le

    - vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.

  • - shū 放到 fàngdào 桌子 zhuōzi shàng le

    - Tôi đã đặt sách lên bàn.

  • - 桌子 zhuōzi shàng 摆满 bǎimǎn le shū 一点儿 yīdiǎner 空儿 kòngér dōu 没有 méiyǒu

    - Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 几本书 jǐběnshū

    - Trên bàn có vài quyển sách.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 几本书 jǐběnshū

    - Có bao nhiêu cuốn sách trên bàn?

  • - shū a 杂志 zázhì 摆满 bǎimǎn le 书架子 shūjiàzi

    - Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.

  • - 书架 shūjià 底下 dǐxià yǒu 一个 yígè 盒子 hézi

    - Dưới kệ sách có một cái hộp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 子书

Hình ảnh minh họa cho từ 子书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao