Đọc nhanh: 子书 (tử thư). Ý nghĩa là: tử thư (như các sách Lão tử, Mặc tử, Tuân tử, Hàn Phi tử...). Ví dụ : - 临动身前, 把几箱子书存放在朋友家里。 Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
Ý nghĩa của 子书 khi là Danh từ
✪ tử thư (như các sách Lão tử, Mặc tử, Tuân tử, Hàn Phi tử...)
古代图书四部分类法的一类书,如《老子》、《墨子》、《荀子》、《韩非子》等书
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子书
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 这 本书 适合 孩子 们
- Cuốn sách này phù hợp với trẻ em.
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 书 在 桌子 上
- Sách ở trên bàn.
- 桌子 下有 书
- Dưới bàn có sách.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 他 随手 把 书 放在 桌子 上
- Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.
- 把 书堆 在 桌子 上
- Xếp chồng sách lên bàn.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 我 把 书 放到 桌子 上 了
- Tôi đã đặt sách lên bàn.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 桌子 上 有 几本书
- Trên bàn có vài quyển sách.
- 桌子 上 有 几本书 ?
- Có bao nhiêu cuốn sách trên bàn?
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
子›