电子图书 diànzǐ túshū

Từ hán việt: 【điện tử đồ thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电子图书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện tử đồ thư). Ý nghĩa là: Sách điện tử.

Từ vựng: Chủ Đề Máy Tính

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电子图书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电子图书 khi là Danh từ

Sách điện tử

电子图书又称e-book,是计算机技术和网络技术飞速发展的现今印刷型图书的数字化形式,是利用计算机高容量的存储介质来储存图书信息的一种新型图书记载形式,提高了资料的利用率。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子图书

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 借书 jièshū de 规则 guīzé

    - Thư viện có nội quy mượn sách.

  • - 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng 画图 huàtú

    - Cô ấy tựa vào bàn để vẽ.

  • - 弟弟 dìdì 安静 ānjìng 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng kàn 漫画书 mànhuàshū

    - Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.

  • - 转眼 zhuǎnyǎn kàn le kàn 桌子 zhuōzi shàng de shū

    - Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.

  • - 阳离子 yánglízǐ dài 正电荷 zhèngdiànhè

    - Ion dương mang điện tích dương.

  • - 杯子 bēizi yǒu 可爱 kěài de 图案 túàn

    - Cốc có họa tiết đáng yêu.

  • - 书架 shūjià 后面 hòumiàn 有个 yǒugè 盒子 hézi

    - Phía sau giá sách có một chiếc hộp.

  • - zhè 套书 tàoshū de 插图 chātú 比较 bǐjiào 粗劣 cūliè

    - tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.

  • - 图书馆 túshūguǎn 特别 tèbié 安静 ānjìng

    - Trong thư viện rất yên tĩnh.

  • - 图书馆 túshūguǎn nèi 必须 bìxū yào 安静 ānjìng

    - Trong thư viện phải yên tĩnh.

  • - 宁愿 nìngyuàn 看书 kànshū 看电视 kàndiànshì

    - Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.

  • - zhè 本书 běnshū 适合 shìhé 孩子 háizi men

    - Cuốn sách này phù hợp với trẻ em.

  • - 经常 jīngcháng zài 图书馆 túshūguǎn 休闲 xiūxián

    - Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.

  • - 购置 gòuzhì 图书资料 túshūzīliào

    - đặt mua tư liệu sách báo

  • - 电子管 diànzǐguǎn

    - bóng điện tử; bóng đèn

  • - 纸质 zhǐzhì shū bèi 电子书 diànzǐshū 取代 qǔdài

    - Sách giấy được thay bằng sách điện tử.

  • - 喜欢 xǐhuan 一些 yīxiē 关于 guānyú 电子音乐 diànzǐyīnyuè de shū

    - Tôi thích đọc những cuốn sách về âm nhạc điện tử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电子图书

Hình ảnh minh họa cho từ 电子图书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电子图书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao