Đọc nhanh: 电子书 (điện tử thư). Ý nghĩa là: sách điện tử, người đọc sách điện tử.
Ý nghĩa của 电子书 khi là Danh từ
✪ sách điện tử
e-book
✪ người đọc sách điện tử
e-book reader; electronic book
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子书
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 电子管
- bóng điện tử; bóng đèn
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 书 在 桌子 上
- Sách ở trên bàn.
- 桌子 下有 书
- Dưới bàn có sách.
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 他 随手 把 书 放在 桌子 上
- Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.
- 纸质 书 被 电子书 取代
- Sách giấy được thay bằng sách điện tử.
- 我 喜欢 读 一些 关于 电子音乐 的 书
- Tôi thích đọc những cuốn sách về âm nhạc điện tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电子书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电子书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
子›
电›