Đọc nhanh: 书呆子 (thư ngai tử). Ý nghĩa là: con mọt sách; mọt sách (chỉ đọc sách nhưng không biết liên hệ đến thực tế); thư cuồng; dại chữ; thư dâm.
Ý nghĩa của 书呆子 khi là Danh từ
✪ con mọt sách; mọt sách (chỉ đọc sách nhưng không biết liên hệ đến thực tế); thư cuồng; dại chữ; thư dâm
不懂得联系实际只知道啃书本的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书呆子
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 她 发呆 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 这 本书 适合 孩子 们
- Cuốn sách này phù hợp với trẻ em.
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 书 在 桌子 上
- Sách ở trên bàn.
- 桌子 下有 书
- Dưới bàn có sách.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 他 随手 把 书 放在 桌子 上
- Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 我 把 书 放到 桌子 上 了
- Tôi đã đặt sách lên bàn.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 桌子 上 有 几本书
- Trên bàn có vài quyển sách.
- 桌子 上 有 几本书 ?
- Có bao nhiêu cuốn sách trên bàn?
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 我们 有 一个 书呆子 政府 承包人
- Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书呆子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书呆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
呆›
子›