juān

Từ hán việt: 【quyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyên). Ý nghĩa là: đẹp đẽ; xinh xắn, họ Quyên. Ví dụ : - 。 Nụ cười của cô ấy rất xinh xắn.. - 。 Chữ viết của cô ấy rất đẹp.. - 。 Tiểu Quyên là một cô gái dịu dàng và lương thiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đẹp đẽ; xinh xắn

美丽

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng 很娟丽 hěnjuānlì

    - Nụ cười của cô ấy rất xinh xắn.

  • - de 字迹 zìjì hěn 娟秀 juānxiù

    - Chữ viết của cô ấy rất đẹp.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Quyên

Ví dụ:
  • - 小娟 xiǎojuān shì 温柔 wēnróu 善良 shànliáng de 女孩 nǚhái

    - Tiểu Quyên là một cô gái dịu dàng và lương thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 字迹 zìjì 娟秀 juānxiù

    - nét chữ đẹp.

  • - 婵娟 chánjuān yuè

    - Cô ấy xinh đẹp như mặt trăng.

  • - 今夜 jīnyè 月色 yuèsè 婵娟 chánjuān

    - Đêm nay ánh trăng rất đẹp.

  • - 景色 jǐngsè 真是 zhēnshi 婵娟 chánjuān

    - Khung cảnh đó thật là đẹp.

  • - de 笑容 xiàoróng 很娟丽 hěnjuānlì

    - Nụ cười của cô ấy rất xinh xắn.

  • - de 字迹 zìjì hěn 娟秀 juānxiù

    - Chữ viết của cô ấy rất đẹp.

  • - 小娟 xiǎojuān shì 温柔 wēnróu 善良 shànliáng de 女孩 nǚhái

    - Tiểu Quyên là một cô gái dịu dàng và lương thiện.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娟

Hình ảnh minh họa cho từ 娟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin: Juān
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:フノ一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VRB (女口月)
    • Bảng mã:U+5A1F
    • Tần suất sử dụng:Cao