juān

Từ hán việt: 【quyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyên). Ý nghĩa là: vứt bỏ; bỏ đi; hy sinh; quyên sinh; từ bỏ, quyên góp; quyên; hiến, thuế má; thuế. Ví dụ : - 。 Anh ấy hy sinh vì tổ quốc.. - 。 Anh hùng dũng cảm hiến dâng chính mình.. - 。 Quyên góp tiền giúp đỡ người khác.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vứt bỏ; bỏ đi; hy sinh; quyên sinh; từ bỏ

舍弃; 抛弃

Ví dụ:
  • - 为了 wèile 国家 guójiā 捐躯 juānqū

    - Anh ấy hy sinh vì tổ quốc.

  • - 英雄 yīngxióng 无畏地 wúwèidì 捐出 juānchū 自己 zìjǐ

    - Anh hùng dũng cảm hiến dâng chính mình.

quyên góp; quyên; hiến

献出财物

Ví dụ:
  • - 捐钱 juānqián 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Quyên góp tiền giúp đỡ người khác.

  • - gěi 他们 tāmen juān le 旧衣服 jiùyīfú

    - Quyên góp cho họ quần áo cũ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thuế má; thuế

税收的一种名称

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 缴纳 jiǎonà 车捐 chējuān

    - Tôi phải nộp thuế xe.

  • - 古代 gǔdài yǒu 这种 zhèzhǒng juān

    - Cổ đại có loại thuế này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

捐 + Tân ngữ

Quyên góp cái gì đấy

Ví dụ:
  • - juān 一笔 yībǐ qián

    - Anh ấy quyên góp một số tiền.

  • - 捐书 juānshū

    - Tôi quyên góp sách.

给/向/为...+ A + ...捐 + Tân ngữ

Quyên góp cho A cái gì

Ví dụ:
  • - gěi 灾区 zāiqū juān 物资 wùzī

    - Quyên góp vật tư cho vùng bị thiên tai.

  • - xiàng 学校 xuéxiào juān 书籍 shūjí

    - Quyên góp sách cho trường học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 朝廷 cháotíng 开始 kāishǐ 捐税 juānshuì

    - Triều đình bắt đầu thu thuế.

  • - 捐赠 juānzèng 图书 túshū

    - quyên tặng sách.

  • - 所有 suǒyǒu 捐助者 juānzhùzhě dōu shì 非洲 fēizhōu 血统 xuètǒng

    - Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.

  • - yào 捐给 juāngěi 夏威夷 xiàwēiyí 警局 jǐngjú 丧亲 sàngqīn 基金会 jījīnhuì de

    - Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.

  • - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

  • - 慨允 kǎiyǔn 捐助 juānzhù 百万 bǎiwàn 巨资 jùzī

    - sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.

  • - 捐资 juānzī 兴学 xīngxué

    - góp tiền xây trường.

  • - 捐赠 juānzèng le 一笔 yībǐ 巨款 jùkuǎn

    - Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.

  • - qiān le 捐赠者 juānzèngzhě 协议 xiéyì

    - Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.

  • - 捐躯报国 juānqūbàoguó

    - hy sinh thân mình đền nợ nước

  • - xiàng 学校 xuéxiào juān 书籍 shūjí

    - Quyên góp sách cho trường học.

  • - 苛捐杂税 kējuānzáshuì

    - sưu cao thuế nặng

  • - 苛捐杂税 kējuānzáshuì

    - sưu cao thuế nặng.

  • - 他们 tāmen 希望 xīwàng 税捐 shuìjuān 略微 lüèwēi 减少 jiǎnshǎo

    - Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.

  • - 这些 zhèxiē 房子 fángzi shì 免付 miǎnfù 捐税 juānshuì de

    - Các căn nhà này được miễn thuế đóng góp.

  • - 捐钱 juānqián 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Quyên góp tiền giúp đỡ người khác.

  • - 藏书 cángshū 捐给 juāngěi 学校 xuéxiào

    - đem sách vở cất giữ quyên góp cho trường học

  • - gěi 灾区 zāiqū juān 物资 wùzī

    - Quyên góp vật tư cho vùng bị thiên tai.

  • - 吁求 yùqiú 各界人士 gèjièrénshì 捐款 juānkuǎn 救灾 jiùzāi

    - kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.

  • - 他们 tāmen 一家 yījiā 认捐 rènjuān le 500 yuán

    - Cả gia đình họ quyên góp 500 tệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捐

Hình ảnh minh họa cho từ 捐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Juān , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRB (手口月)
    • Bảng mã:U+6350
    • Tần suất sử dụng:Cao