Từ hán việt: 【oa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oa). Ý nghĩa là: em bé; con nít; trẻ con; đứa trẻ, con non; con (động vật mới đẻ), con trai; con gái; con. Ví dụ : - 。 Cô ấy là một em bé dễ thương.. - 。 Đứa trẻ đó đang chơi trong công viên.. - 。 Chú chó con thích đuổi theo bướm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

em bé; con nít; trẻ con; đứa trẻ

小孩儿

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 可爱 kěài de

    - Cô ấy là một em bé dễ thương.

  • - 那个 nàgè zài 公园 gōngyuán 玩耍 wánshuǎ

    - Đứa trẻ đó đang chơi trong công viên.

con non; con (động vật mới đẻ)

某些幼小的动物

Ví dụ:
  • - 狗娃 gǒuwá 喜欢 xǐhuan zhuī 蝴蝶 húdié

    - Chú chó con thích đuổi theo bướm.

  • - zhǐ 母狗 mǔgǒu shēng le 五个 wǔgè

    - Con chó cái đó đã sinh năm con.

con trai; con gái; con

儿子或女儿;孩子

Ví dụ:
  • - de 非常 fēicháng 聪明 cōngming

    - Con của cô ấy rất thông minh.

  • - 他们 tāmen de 上学 shàngxué le

    - Con của họ đã đi học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妻子 qīzǐ 为生 wéishēng chī le 很多 hěnduō

    - Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.

  • - zhū 娃子 wázi

    - lợn con

  • - jiù xiàng 基佬 jīlǎo bǎn 嵌套 qiàntào 娃娃 wáwa 一样 yīyàng

    - Điều đó giống như những con búp bê làm tổ cho người đồng tính.

  • - 小子 xiǎozǐ 如此 rúcǐ 痴恋 chīliàn 女娃子 nǚwázi

    - Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.

  • - 长着 zhǎngzhe 一张 yīzhāng 娃娃脸 wáwaliǎn

    - Có một chút khuôn mặt trẻ thơ.

  • - 伊娃 yīwá 总有 zǒngyǒu 办法 bànfǎ de

    - Eva sẽ tìm ra cách.

  • - 爷爷 yéye bào zhe xiǎo 娃娃 wáwa 讲故事 jiǎnggùshì

    - Ông bế đứa cháu nhỏ kể chuyện.

  • -

    - đứa bé; đứa trẻ

  • - de 娃娃 wáwa 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Búp bê của cô ấy rất đẹp.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan wán 娃娃 wáwa

    - Bọn trẻ thích chơi búp bê.

  • - 我要 wǒyào 一个 yígè 椰菜 yēcài 娃娃 wáwa

    - Tôi cần một đứa trẻ vá bắp cải.

  • - 被害人 bèihàirén yǎng le zhǐ 吉娃娃 jíwáwa

    - Anh ta có một con chihuahua.

  • - zuò le 几个 jǐgè 泥娃娃 níwáwa

    - Cô ấy làm vài con búp bê bùn.

  • - 娃娃 wáwa cài 洗净 xǐjìng 切细 qièxì jiàn

    - Cải thảo nhỏ rửa sạch, thái mỏng.

  • - 邻居家 línjūjiā de 娃娃 wáwa 特别 tèbié 聪明 cōngming

    - Em bé nhà hàng xóm rất thông minh.

  • - mǎi le 一只 yīzhī 娇气 jiāoqì de 洋娃娃 yángwáwa

    - Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.

  • - de 非常 fēicháng 聪明 cōngming

    - Con của cô ấy rất thông minh.

  • - zài 秋冬 qiūdōng 季节 jìjié 娃娃 wáwa cài 最早 zuìzǎo 11 月底 yuèdǐ 才能 cáinéng 上市 shàngshì

    - Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.

  • - zǎo 知道 zhīdào zhǎo 女友 nǚyǒu 这么 zhème nán jiù dìng 娃娃亲 wáwaqīn le

    - Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi

  • - 女娃 nǚwá ràng dōu xiǎng 自杀 zìshā le

    - Cô gái đó đã biến tôi thành nguy cơ tự tử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娃

Hình ảnh minh họa cho từ 娃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:フノ一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VGG (女土土)
    • Bảng mã:U+5A03
    • Tần suất sử dụng:Cao