Hán tự: 委
Đọc nhanh: 委 (uỷ). Ý nghĩa là: phó thác; giao cho; phái; cử (cho ai làm việc gì), vứt bỏ, đùn đẩy; gạt đẩy; gán; đùn; trút cho. Ví dụ : - 他委我处理此事。 Anh ấy giao việc này cho tôi xử lý.. - 母亲委我买东西。 Mẹ giao cho tôi đi mua đồ.. - 主任委你做任务。 Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.
Ý nghĩa của 委 khi là Động từ
✪ phó thác; giao cho; phái; cử (cho ai làm việc gì)
把事交给别人去办
- 他委 我 处理 此事
- Anh ấy giao việc này cho tôi xử lý.
- 母亲 委 我 买 东西
- Mẹ giao cho tôi đi mua đồ.
- 主任 委 你 做 任务
- Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vứt bỏ
抛弃
- 她 委掉 无用 的 东西
- Cô ấy vứt bỏ những thứ vô dụng.
- 他委 了 旧家具 不顾
- Anh đã vứt bỏ đi đồ nội thất cũ.
- 怎能 委下 这份 感情
- Làm sao có thể vứt bỏ đi tình cảm này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đùn đẩy; gạt đẩy; gán; đùn; trút cho
推委
- 别 再 互相 委推 过错
- Đừng đùn đẩy lỗi cho nhau nữa.
- 这种 委推 让 人 不满
- Sự đùn đẩy này khiến người ta không hài lòng.
✪ tích góp; tích tụ; tập hợp
积聚
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
Ý nghĩa của 委 khi là Tính từ
✪ quanh co; vòng vèo; ngoằn ngoèo
曲折
- 小径 委折 通向 后山
- Con đường ngoằn ngoèo dẫn tới ngọn núi phía sau.
- 小巷 委曲 幽深 寂静
- Con hẻm nhỏ quanh co sâu thẳm và yên tĩnh.
✪ ủ rũ; không phấn chấn
无精打采;不振作
- 病人 样子 委顿 虚弱
- Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.
- 小孩 显得 委顿 无力
- Đứa trẻ trông ủ rũ và không có sức lực.
Ý nghĩa của 委 khi là Danh từ
✪ ủy viên
委员
- 他 是 工会 委员 之一
- Anh ấy là một trong các ủy viên công đoàn.
- 选举 产生 新 的 委员
- Bầu cử ra các ủy viên mới.
✪ ủy ban; ban; hội
委员会
- 加入 了 文艺 委
- Tham gia ban văn nghệ.
- 成立 了 招生 委
- Thành lập ban tuyển sinh.
✪ hạ lưu của dòng nước; chỗ tụ nước
水流所聚;水的下游;末尾
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 泉流 委端 清澈见底
- Hạ lưu của dòng suối trong vắt có thể nhìn thấy đáy.
- 河流 委尾 水流 平缓
- Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Ủy
姓
- 委姓 如今 也 常见
- Họ Ủy ngày nay cũng thường thấy.
- 委姓 来源 很 神秘
- Nguồn gốc họ Ủy rất thần bí.
Ý nghĩa của 委 khi là Phó từ
✪ đích thực; xác thực; quả là
的确;确实
- 委 需要 做出 些 改变
- Quả là cần phải có một số thay đổi.
- 委是 个 不错 的 选择
- Thật là một lựa chọn không tồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 委 系 实情
- thực tình là vậy
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 小孩 显得 委顿 无力
- Đứa trẻ trông ủ rũ và không có sức lực.
- 病人 样子 委顿 虚弱
- Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.
- 众人 委顺 上级 安排
- Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.
- 委曲 的 溪流
- dòng suối quanh co
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 这次 比赛 由 由 权威 评委 来 评选
- Cuộc thi này sẽ được đánh giá bởi các giám khảo có thẩm quyền.
- 河流 委尾 水流 平缓
- Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.
- 河流 在 山间 委蛇 流动
- Con sông uốn lượn chảy giữa các ngọn núi.
- 委曲婉转
- quanh co uyển chuyển
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 委姓 来源 很 神秘
- Nguồn gốc họ Ủy rất thần bí.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 委
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 委 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm委›