wěi

Từ hán việt: 【uỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uỷ). Ý nghĩa là: phó thác; giao cho; phái; cử (cho ai làm việc gì), vứt bỏ, đùn đẩy; gạt đẩy; gán; đùn; trút cho. Ví dụ : - 。 Anh ấy giao việc này cho tôi xử lý.. - 西。 Mẹ giao cho tôi đi mua đồ.. - 。 Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phó thác; giao cho; phái; cử (cho ai làm việc gì)

把事交给别人去办

Ví dụ:
  • - 他委 tāwěi 处理 chǔlǐ 此事 cǐshì

    - Anh ấy giao việc này cho tôi xử lý.

  • - 母亲 mǔqīn wěi mǎi 东西 dōngxī

    - Mẹ giao cho tôi đi mua đồ.

  • - 主任 zhǔrèn wěi zuò 任务 rènwù

    - Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vứt bỏ

抛弃

Ví dụ:
  • - 委掉 wěidiào 无用 wúyòng de 东西 dōngxī

    - Cô ấy vứt bỏ những thứ vô dụng.

  • - 他委 tāwěi le 旧家具 jiùjiājù 不顾 bùgù

    - Anh đã vứt bỏ đi đồ nội thất cũ.

  • - 怎能 zěnnéng 委下 wěixià 这份 zhèfèn 感情 gǎnqíng

    - Làm sao có thể vứt bỏ đi tình cảm này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đùn đẩy; gạt đẩy; gán; đùn; trút cho

推委

Ví dụ:
  • - bié zài 互相 hùxiāng 委推 wěituī 过错 guòcuò

    - Đừng đùn đẩy lỗi cho nhau nữa.

  • - 这种 zhèzhǒng 委推 wěituī ràng rén 不满 bùmǎn

    - Sự đùn đẩy này khiến người ta không hài lòng.

tích góp; tích tụ; tập hợp

积聚

Ví dụ:
  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 乌云 wūyún 委集 wěijí 天空 tiānkōng 阴沉 yīnchén

    - Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

quanh co; vòng vèo; ngoằn ngoèo

曲折

Ví dụ:
  • - 小径 xiǎojìng 委折 wěishé 通向 tōngxiàng 后山 hòushān

    - Con đường ngoằn ngoèo dẫn tới ngọn núi phía sau.

  • - 小巷 xiǎoxiàng 委曲 wěiqū 幽深 yōushēn 寂静 jìjìng

    - Con hẻm nhỏ quanh co sâu thẳm và yên tĩnh.

ủ rũ; không phấn chấn

无精打采;不振作

Ví dụ:
  • - 病人 bìngrén 样子 yàngzi 委顿 wěidùn 虚弱 xūruò

    - Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.

  • - 小孩 xiǎohái 显得 xiǎnde 委顿 wěidùn 无力 wúlì

    - Đứa trẻ trông ủ rũ và không có sức lực.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ủy viên

委员

Ví dụ:
  • - shì 工会 gōnghuì 委员 wěiyuán 之一 zhīyī

    - Anh ấy là một trong các ủy viên công đoàn.

  • - 选举 xuǎnjǔ 产生 chǎnshēng xīn de 委员 wěiyuán

    - Bầu cử ra các ủy viên mới.

ủy ban; ban; hội

委员会

Ví dụ:
  • - 加入 jiārù le 文艺 wényì wěi

    - Tham gia ban văn nghệ.

  • - 成立 chénglì le 招生 zhāoshēng wěi

    - Thành lập ban tuyển sinh.

hạ lưu của dòng nước; chỗ tụ nước

水流所聚;水的下游;末尾

Ví dụ:
  • - 穷源竟委 qióngyuánjìngwěi ( 追究 zhuījiū 事物 shìwù de 本源 běnyuán 及其 jíqí 发展 fāzhǎn )

    - dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch

  • - 泉流 quánliú 委端 wěiduān 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Hạ lưu của dòng suối trong vắt có thể nhìn thấy đáy.

  • - 河流 héliú 委尾 wěiwěi 水流 shuǐliú 平缓 pínghuǎn

    - Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Ủy

Ví dụ:
  • - 委姓 wěixìng 如今 rújīn 常见 chángjiàn

    - Họ Ủy ngày nay cũng thường thấy.

  • - 委姓 wěixìng 来源 láiyuán hěn 神秘 shénmì

    - Nguồn gốc họ Ủy rất thần bí.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

đích thực; xác thực; quả là

的确;确实

Ví dụ:
  • - wěi 需要 xūyào 做出 zuòchū xiē 改变 gǎibiàn

    - Quả là cần phải có một số thay đổi.

  • - 委是 wěishì 不错 bùcuò de 选择 xuǎnzé

    - Thật là một lựa chọn không tồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妹妹 mèimei 委屈 wěiqū le 起来 qǐlai

    - Em gái tôi khóc thảm thiết.

  • - 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - chịu nhân nhượng để được an toàn.

  • - de 歌声 gēshēng 惊艳 jīngyàn le 评委 píngwěi

    - Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - wěi 实情 shíqíng

    - thực tình là vậy

  • - 环境保护 huánjìngbǎohù 委员会 wěiyuánhuì

    - uỷ ban bảo vệ môi trường.

  • - 神志 shénzhì 委靡 wěimǐ

    - tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.

  • - 乌云 wūyún 委集 wěijí 天空 tiānkōng 阴沉 yīnchén

    - Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.

  • - 小孩 xiǎohái 显得 xiǎnde 委顿 wěidùn 无力 wúlì

    - Đứa trẻ trông ủ rũ và không có sức lực.

  • - 病人 bìngrén 样子 yàngzi 委顿 wěidùn 虚弱 xūruò

    - Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.

  • - 众人 zhòngrén 委顺 wěishùn 上级 shàngjí 安排 ānpái

    - Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.

  • - 委曲 wěiqū de 溪流 xīliú

    - dòng suối quanh co

  • - 小溪 xiǎoxī 委蛇 wēiyí 流淌 liútǎng 向前 xiàngqián

    - Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài yóu yóu 权威 quánwēi 评委 píngwěi lái 评选 píngxuǎn

    - Cuộc thi này sẽ được đánh giá bởi các giám khảo có thẩm quyền.

  • - 河流 héliú 委尾 wěiwěi 水流 shuǐliú 平缓 pínghuǎn

    - Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.

  • - 河流 héliú zài 山间 shānjiān 委蛇 wēiyí 流动 liúdòng

    - Con sông uốn lượn chảy giữa các ngọn núi.

  • - 委曲婉转 wěiqūwǎnzhuǎn

    - quanh co uyển chuyển

  • - 体育运动 tǐyùyùndòng 委员会 wěiyuánhuì

    - ban thể dục thể thao

  • - 委姓 wěixìng 来源 láiyuán hěn 神秘 shénmì

    - Nguồn gốc họ Ủy rất thần bí.

  • - 为了 wèile 和平 hépíng 只好 zhǐhǎo 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 委

Hình ảnh minh họa cho từ 委

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 委 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi
    • Âm hán việt: Uy , Uỷ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDV (竹木女)
    • Bảng mã:U+59D4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao