Đọc nhanh: 姑姑 (cô cô). Ý nghĩa là: cô; bác (chị em gái của bố). Ví dụ : - 我经常去姑姑家玩。 Tôi thường đến nhà cô chơi.. - 姑姑做饭很好吃。 Cô nấu ăn rất ngon.. - 姑姑给我买了一本书。 Cô mua cho tôi một cuốn sách.
Ý nghĩa của 姑姑 khi là Danh từ
✪ cô; bác (chị em gái của bố)
对父亲的姐妹的称呼
- 我 经常 去 姑姑家 玩
- Tôi thường đến nhà cô chơi.
- 姑姑 做饭 很 好吃
- Cô nấu ăn rất ngon.
- 姑姑 给 我 买 了 一 本书
- Cô mua cho tôi một cuốn sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姑姑
- 姑表兄弟
- anh em cô cậu
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 姑舅姐妹
- chị em họ
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 姑舅 兄弟
- anh em họ
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 我 的 翁姑 很 和蔼
- Bố mẹ chồng của tôi rất hòa nhã.
- 姑娘 模样 真 艾美
- Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 那庵 是 尼姑 的 住所
- Am đó là nơi ở của ni cô.
- 皇姑屯 ( 在 辽宁 )
- Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 姑娘 脉脉 不得 语
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình tứ.
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 那 姑娘 性格 介傲
- Tính cách cô gái đó thẳng thắn và kiêu ngạo.
- 姑表亲
- Anh chị em họ.
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 小狗
- Cô bé ôm cún con trìu mến.
- 他 听 了 姑母 的话 很 不 满意 , 就 顶 了 她 几句
- anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姑姑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姑姑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姑›