Đọc nhanh: 大姑娘 (đại cô nương). Ý nghĩa là: cô hai; cô (gọi người phụ nữ lớn tuổi), cô nương (gọi cô gái đã trưởng thành nhưng chưa lập gia đình), cô con gái.
Ý nghĩa của 大姑娘 khi là Danh từ
✪ cô hai; cô (gọi người phụ nữ lớn tuổi)
对年长妇女的敬称
✪ cô nương (gọi cô gái đã trưởng thành nhưng chưa lập gia đình)
成年而未嫁的女子
✪ cô con gái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大姑娘
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 邻居 大娘 十分 和蔼
- Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.
- 姑娘 模样 真 艾美
- Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 那 姑娘 性格 介傲
- Tính cách cô gái đó thẳng thắn và kiêu ngạo.
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 小狗
- Cô bé ôm cún con trìu mến.
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 着 小猫
- cô gái âm yếm ôm lấy con mèo.
- 满 姑娘 真 漂亮 !
- Cô Mãn thật xinh đẹp!
- 小姑娘 眉眼 长得 很俊
- mặt mày cô gái rất sáng sủa.
- 小姑娘 脸皮嫩 , 不肯 表演
- mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 我家 隔壁 搬 来 一位 姑娘
- Một cô gái chuyển đến cạnh nhà tôi.
- 碗 姑娘 是 我 的 老板
- Cô Oản là cô chủ của tôi.
- 小姑娘 睁 着 水汪汪 的 大 眼睛 , 好奇 地 看着 我
- cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.
- 这 小姑娘 有 两只 又 大 又 水灵 的 眼睛
- cô bé này có đôi mắt vừa to vừa đẹp.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大姑娘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大姑娘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
姑›
娘›