Đọc nhanh: 姑嫜 (cô chương). Ý nghĩa là: cô (gọi chung con gái và con dâu) 。女子和她的弟兄的妻子的合稱 (嫂兼指弟婦) 。. Ví dụ : - 姑嫜(婆婆和公公)。 cha mẹ chồng; bố mẹ chồng.
Ý nghĩa của 姑嫜 khi là Danh từ
✪ cô (gọi chung con gái và con dâu) 。女子和她的弟兄的妻子的合稱 (嫂兼指弟婦) 。
- 姑 嫜 ( 婆婆 和 公公 )
- cha mẹ chồng; bố mẹ chồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姑嫜
- 姑表兄弟
- anh em cô cậu
- 姑 嫜 ( 婆婆 和 公公 )
- cha mẹ chồng; bố mẹ chồng.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 姑舅姐妹
- chị em họ
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 姑舅 兄弟
- anh em họ
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 我 的 翁姑 很 和蔼
- Bố mẹ chồng của tôi rất hòa nhã.
- 姑娘 模样 真 艾美
- Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 那庵 是 尼姑 的 住所
- Am đó là nơi ở của ni cô.
- 皇姑屯 ( 在 辽宁 )
- Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 姑娘 脉脉 不得 语
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình tứ.
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 那 姑娘 性格 介傲
- Tính cách cô gái đó thẳng thắn và kiêu ngạo.
- 姑表亲
- Anh chị em họ.
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 小狗
- Cô bé ôm cún con trìu mến.
- 他 听 了 姑母 的话 很 不 满意 , 就 顶 了 她 几句
- anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姑嫜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姑嫜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姑›
嫜›