Đọc nhanh: 翻云覆雨 (phiên vân phú vũ). Ý nghĩa là: mây mưa thất thường; sớm nắng chiều mưa; tráo trở; lật lọng.
Ý nghĩa của 翻云覆雨 khi là Thành ngữ
✪ mây mưa thất thường; sớm nắng chiều mưa; tráo trở; lật lọng
唐杜甫诗《贫交行》:'翻手作云覆手雨,纷纷轻薄何须数'后来用'翻云覆雨'比喻反复无常或玩弄手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻云覆雨
- 乌云 翻滚
- mây đen cuồn cuộn
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 这一闹 , 把 家 闹 得 个 翻天覆地
- giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.
- 天地 翻覆
- trời đất đổi thay
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 车辆 翻覆
- lật xe
- 翻来覆去 睡 不 塌实
- trằn trọc ngủ không yên
- 云层 覆住 了 整个 天空
- Mây phủ kín toàn bộ bầu trời.
- 小猫 在 翻来覆去 地腾 滚
- Con mèo con đang lăn đi lăn lại.
- 闹 得 天翻地覆 , 四邻 不安
- quá ồn ào, hàng xóm không yên.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 这 几年 村里 起 了 天翻地覆 的 变化
- nông thôn mấy năm nay thay đổi rất lớn.
- 躺 在 床上 翻来覆去 , 怎么 也 睡不着
- nằm trên giường trằn trọc mãi, không sao ngủ được.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 看 这 云头 像 有 雨 的 样子
- nhìn đụn mây này có vẻ sắp mưa.
- 阴云密布 , 雨意 正浓
- mây đen dày đặc, trời sắp mưa rồi.
- 天空 万里无云 , 没有 一丝 雨意
- trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻云覆雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻云覆雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
翻›
覆›
雨›