Đọc nhanh: 好生 (hảo sinh). Ý nghĩa là: rất; biết bao; cực kỳ, bình thường, hiếu sinh. Ví dụ : - 这个人好生面熟。 người này trông rất quen.. - 老太太听了,心中好生不快。 bà lão nghe xong, trong lòng rất khó chịu.. - 有话好生说。 có chuyện gì cứ nói bình thường.
Ý nghĩa của 好生 khi là Phó từ
✪ rất; biết bao; cực kỳ
多么;很;极
- 这个 人 好生 面熟
- người này trông rất quen.
- 老太太 听 了 , 心中 好生 不快
- bà lão nghe xong, trong lòng rất khó chịu.
✪ bình thường
好好儿地
- 有话 好生 说
- có chuyện gì cứ nói bình thường.
- 好生 耍 ( 好好儿 地 玩儿 )
- cứ chơi bình thường.
✪ hiếu sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好生
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 美好 的 人生 值得 珍惜
- Cuộc sống tươi đẹp đáng được trân trọng.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 健康 的 生活 真 好
- Cuộc sống lành mạnh thật tuyệt vời.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 练 先生 是 个 好人
- Ông Luyện là một người tốt.
- 恰好 今天 是 他 的 生日
- Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.
- 格 先生 是 个 好人
- Ông Cách là một người tốt.
- 司 先生 是 个 好人
- Ông Tư là người tốt.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 好 后生
- chàng trai tốt
- 假期 生活 好玩
- Cuộc sống kỳ nghỉ vui vẻ.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 官 先生 是 个 好人
- Ông Quan là một người tốt.
- 米饭 好像 有点 生 哦
- Cơm hình như hơi sống nhé.
- 这个 人 好生 面熟
- người này trông rất quen.
- 这个 男孩 好生 面熟
- Chàng trai đó nhìn đến có cảm giác quen quen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
生›