Đọc nhanh: 生态友好型 (sinh thái hữu hảo hình). Ý nghĩa là: thân thiện với môi trường, bền vững về mặt sinh thái.
Ý nghĩa của 生态友好型 khi là Danh từ
✪ thân thiện với môi trường
eco-friendly
✪ bền vững về mặt sinh thái
ecologically sustainable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生态友好型
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 斯托克 男爵 有 好多 朋友 啊
- Baron Strucker có rất nhiều bạn bè.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 美好 的 人生 值得 珍惜
- Cuộc sống tươi đẹp đáng được trân trọng.
- 顿 先生 是 我 的 朋友
- Ông Đốn là bạn của tôi.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 健康 的 生活 真 好
- Cuộc sống lành mạnh thật tuyệt vời.
- 纵 先生 很 友好
- Ông Tổng rất thân thiện.
- 他 的 态度 发生 转折 , 变得 友好
- Thái độ của anh ấy thay đổi, trở nên thân thiện.
- 生前友好
- bạn thân lúc sinh thời
- 售后服务 态度 非常 友好
- Thái độ phục vụ sau bán hàng rất tốt.
- 友情 让 生活 更 美好
- Tình bạn làm cho cuộc sống tốt đẹp hơn.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 他 的 态度 对 我 不 友好
- Thái độ của anh ấy không thân thiện với tôi.
- 你 的 朋友 不过 是 对 你 的 夜生活 感到 好奇
- Bạn bè của bạn tò mò về cuộc sống ban đêm của bạn.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生态友好型
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生态友好型 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
型›
好›
态›
生›