Đọc nhanh: 好古 (hảo cổ). Ý nghĩa là: thích cổ; ham thích cái cổ; thích đồ cổ.
Ý nghĩa của 好古 khi là Danh từ
✪ thích cổ; ham thích cái cổ; thích đồ cổ
喜爱古代的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好古
- 阿芳 是 我 的 好友
- Anh Phương là bạn tốt của tôi.
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 蒙古 人民 十分 好客
- Người Mông Cổ rất hiếu khách.
- 古迹 保存 得 很 好
- Di tích cổ được bảo tồn rất tốt.
- 古老 的 寺庙 保存 完好
- Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.
- 他 的 古文 根底 很 好
- vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.
- 我 觉得 自己 好像 考古学家
- Tôi cảm thấy mình giống như một nhà khảo cổ học.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好古
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好古 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
好›