Đọc nhanh: 求知欲 (cầu tri dục). Ý nghĩa là: khao khát kiến thức.
Ý nghĩa của 求知欲 khi là Danh từ
✪ khao khát kiến thức
desire for knowledge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求知欲
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 欲 知何 果且 待
- Muốn biết kết quả gì thì đợi.
- 鄙人 无知 , 求教 一二
- Bỉ nhân ngu dốt, xin được chỉ dạy.
- 强烈 的 求知欲
- nhu cầu hiểu biết mạnh mẽ.
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 通过 哥哥 撮合 与 刑警 再婚 , 经常 欲求 不满
- Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
- 他 一直 在 趋求 知识
- Anh ấy luôn theo đuổi tri thức.
- 她 的 求知欲 非常 强
- Cô ấy vô cùng ham học hỏi.
- 他们 追求 更 高 的 欲望
- Họ theo đuổi những khát vọng cao hơn.
- 我 已经 知悉 您 的 要求
- Tôi đã biết rõ yêu cầu của anh.
- 欲知 后事 如何 , 且 听 下回分解
- muốn biết việc sau thế nào, hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
- 她 务求 知识 , 不断 学习 新 东西
- Cô ấy mưu cầu kiến thức, liên tục học hỏi điều mới.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
- 你 知道 论文 的 格式 吗
- Bạn có biết định dạng của bài luận văn không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 求知欲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求知欲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欲›
求›
知›