Đọc nhanh: 套件 (sáo kiện). Ý nghĩa là: kit (thiết bị). Ví dụ : - 那些以备后用这样我们就能用组装套件 Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
Ý nghĩa của 套件 khi là Danh từ
✪ kit (thiết bị)
kit (equipment)
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套件
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 她 穿 了 一件 蜡色 的 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu vàng nhạt.
- 她 套 上 了 一件 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác.
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
- 我 给 你 捎 了 件 外套
- Tôi mang cho bạn một chiếc áo khoác.
- 是 的 , 我 今年 冬季 购买 的 两件 外套 都 与 别人 撞衫
- Vâng, hai chiếc áo khoác mà tôi mua trong mùa đông này đều không đụng hàng với những cái khác
- 他 穿着 一件 黄色 的 外套
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo khoác màu vàng.
- 爷爷 披件 厚 的 外套
- Ông nội khoác chiếc áo khoác dày.
- 这件 外套 很 适合 你
- Chiếc áo khoác này rất hợp với bạn.
- 他 买 了 一件 新 外套
- Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.
- 她 拿 着 那件 棕色 的 外套
- Cô ấy đang cầm chiếc áo khoác màu nâu.
- 我 在 大减价 时买 了 一件 外套
- Tôi mua chiếc áo khoác này vào lúc đại hạ giá.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 套件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 套件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
套›