Đọc nhanh: 三件五套 (tam kiện ngũ sáo). Ý nghĩa là: mớ bẩy mớ ba.
Ý nghĩa của 三件五套 khi là Thành ngữ
✪ mớ bẩy mớ ba
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三件五套
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 从 星期三 到 星期五
- từ thứ tư đến thứ sáu.
- 她 买 了 三件 首饰
- Cô ấy đã mua ba món đồ trang sức.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 十五 是 五 的 三倍
- Mười năm là ba lần của năm.
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 她 穿 了 一件 蜡色 的 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu vàng nhạt.
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 这套 丛书 准备 出五辑
- Bộ sách này chuẩn bị xuất bản năm tập.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 这件 衣服 三百元
- Chiếc áo này 300 đồng.
- 这套 房子 有 五个 房间
- Căn nhà này có năm phòng.
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
- 三年五载 ( 几年 )
- dăm ba năm.
- 她 三番五次 地 找 我 帮忙
- Cô ấy năm lần bảy lượt tới tìm tôi giúp đỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三件五套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三件五套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
五›
件›
套›