Đọc nhanh: 比例模型套件 (bí lệ mô hình sáo kiện). Ý nghĩa là: Bộ mô hình thu nhỏ (đồ chơi).
Ý nghĩa của 比例模型套件 khi là Danh từ
✪ Bộ mô hình thu nhỏ (đồ chơi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比例模型套件
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 这个 模型 很 详细
- Mô hình này rất chi tiết.
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 这是 一个 典型 案例
- Đây là một trường hợp điển hình.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 这件 棉袄 比 那件 厚
- Chiếc áo bông này dày hơn chiếc kia.
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 她 穿 了 一件 蜡色 的 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu vàng nhạt.
- 这件 衣服 比 那件 贵 多少 ?
- Bộ đồ này đắt hơn bộ kia bao nhiêu?
- 这座 建筑 的 比例 协调
- Tỷ lệ của tòa nhà hài hòa.
- 航模 比赛
- thi mô hình máy bay và tàu thuyền
- 她 套 上 了 一件 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác.
- 购买 豪华型 套房 一套
- mua một căn hộ sang trọng.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 这 架飞机 模型 由 几个 部分 组件 组成
- Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比例模型套件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比例模型套件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
例›
型›
套›
模›
比›