Đọc nhanh: 套换 (sáo hoán). Ý nghĩa là: trao đổi gian lận, thay đổi (tiền tệ) bất hợp pháp.
Ý nghĩa của 套换 khi là Động từ
✪ trao đổi gian lận
fraudulent exchange
✪ thay đổi (tiền tệ) bất hợp pháp
to change (currency) illegally
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套换
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 换 片子
- đổi phim.
- 这匹马 是 拉套 的
- con ngựa này để kéo xe.
- 换帖 弟兄
- anh em kết nghĩa
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 套近乎
- thắt chặt quan hệ.
- 我想 换个 不 搬 砖 的 工作
- Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 套换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 套换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
换›