Đọc nhanh: 奖牌榜 (tưởng bài bảng). Ý nghĩa là: danh sách các ứng viên dự thưởng, bảng huy chương, kiểm đếm danh hiệu.
Ý nghĩa của 奖牌榜 khi là Danh từ
✪ danh sách các ứng viên dự thưởng
list of prizewinners
✪ bảng huy chương
medal table
✪ kiểm đếm danh hiệu
tally of trophies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖牌榜
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 车牌号 有个 陆
- Biển số xe có số sáu.
- 这部 故事片 荣获 大奖
- bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 还有 俄罗斯 方块 比赛 奖杯 这种 东西
- Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 出榜 安民
- bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
- 奖项 包括 现金 和 奖牌
- Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.
- 小明 摘 到 奖牌
- Tiểu Minh đạt được huy chương.
- 他 获得 两枚 奖牌
- Anh ấy đạt được 2 tấm huy chương.
- 他 获得 很多 奖牌
- Anh ấy đạt được rất nhiều huy chương.
- 我 才 不 稀罕 卢克 和 他 的 傻帽 奖牌
- Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.
- 他 获得 了 第一名 的 奖牌
- Anh ấy đã giành được huy chương giải nhất.
- 到 市區 的 公車 站牌 在 哪裡 ?
- Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奖牌榜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奖牌榜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奖›
榜›
牌›