Đọc nhanh: 契需 (khiếp nhu). Ý nghĩa là: Khiếp sợ. ◇Chu Lễ 周禮: Hành sổ thiên lí; mã bất khiếp nhu 行數千里; 馬不契需 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記; Chu nhân 輈人) Đi mấy ngàn dặm; ngựa không khiếp sợ..
Ý nghĩa của 契需 khi là Động từ
✪ Khiếp sợ. ◇Chu Lễ 周禮: Hành sổ thiên lí; mã bất khiếp nhu 行數千里; 馬不契需 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記; Chu nhân 輈人) Đi mấy ngàn dặm; ngựa không khiếp sợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 契需
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 需要 数数 票数
- Chúng ta cần đếm số phiếu.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 他 很 可怜 , 需 帮助
- Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 我 要是 有 了 埃文斯 就 不 需要 泰迪
- Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.
- 此处 乃 厄 , 需 小心
- Đây là nơi hiểm trở, cần cẩn thận.
- 我 需要 一个 凳子
- Tôi cần một cái ghế đẩu.
- 达成 默契
- đạt được ký kết ngầm.
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 模具 需要 维护
- Khuôn mẫu cần được bảo trì.
- 环境 需要 保护
- Môi trường cần phải bảo vệ.
- 舱 需要 定期维护
- Mô-đun cần bảo trì định kỳ.
- 契约 需 双方 签名
- Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 契需
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 契需 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm契›
需›