Đọc nhanh: 奇童 (kì đồng). Ý nghĩa là: Thần đồng; đứa trẻ thông minh; tài giỏi khác thường. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ưng chỉ Dung viết: Thử kì đồng dã. Vĩ viết: Tiểu thì thông minh; đại thì vị tất thông minh 膺指融曰: 此奇童也. 煒曰: 小時聰明; 大時未必聰明 (Đệ thập nhất hồi) Ưng chỉ (Khổng) Dung nói: Thằng (bé) này là thần đồng. (Trần) Vĩ nói: Lúc nhỏ thông minh; lúc lớn chưa chắc thông minh..
Ý nghĩa của 奇童 khi là Danh từ
✪ Thần đồng; đứa trẻ thông minh; tài giỏi khác thường. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ưng chỉ Dung viết: Thử kì đồng dã. Vĩ viết: Tiểu thì thông minh; đại thì vị tất thông minh 膺指融曰: 此奇童也. 煒曰: 小時聰明; 大時未必聰明 (Đệ thập nhất hồi) Ưng chỉ (Khổng) Dung nói: Thằng (bé) này là thần đồng. (Trần) Vĩ nói: Lúc nhỏ thông minh; lúc lớn chưa chắc thông minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇童
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 花园里 的 花 争奇斗艳
- Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 我 才 不是 恋童 癖
- Tôi không phải là một kẻ ấu dâm!
- 海外 奇闻
- tin lạ ở nước ngoài
- 海外奇谈
- những chuyện kỳ lạ ở hải ngoại.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 孩子 们 相信 神奇 童话
- Bọn trẻ con tin vào truyện cổ tích thần kì.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奇童
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇童 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
童›