Đọc nhanh: 这年头 (nghiện niên đầu). Ý nghĩa là: (coll.) ngày nay. Ví dụ : - 这年头谁还用三氯甲烷 Ai sử dụng chloroform hiện nay?
Ý nghĩa của 这年头 khi là Danh từ
✪ (coll.) ngày nay
(coll.) nowadays
- 这年头 谁 还 用 三氯甲烷
- Ai sử dụng chloroform hiện nay?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这年头
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 这头 豕 很 可爱
- Con lợn này rất đáng yêu.
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 这位 年轻人 爱 读书
- Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.
- 用 两根 木头 来 戗 住 这 堵墙
- dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.
- 这个 头盔 很 安全
- Mũ bảo hiểm này rất an toàn.
- 这块 石头 很刚
- Viên đá này rất cứng.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
- 没有 《 千年 日出 》 这张 专辑
- Không có bản ghi Millennium Sunrise.
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 这 把 秤 有些 年头 了
- Cái cân này đã có vài năm tuổi.
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 这年头 谁 还 用 三氯甲烷
- Ai sử dụng chloroform hiện nay?
- 这 年头儿 工人 可真 做 主人 了
- thời đại này, công nhân mới thật sự làm chủ.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 这年 月 呀 , 越活 越 有 盼头 啦
- những năm tháng này càng sống càng hi vọng.
- 十年 头里 到处 都 唱 这个 歌
- mười năm trước đâu đâu cũng đều hát bài hát này.
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这年头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这年头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
年›
这›