Đọc nhanh: 元年 (nguyên niên). Ý nghĩa là: nguyên niên (năm đầu tiên của một niên hiệu vua chúa.).
✪ nguyên niên (năm đầu tiên của một niên hiệu vua chúa.)
帝王或诸侯即位的第一年或帝王改元的第一年,如隐公元年,贞观元年又指纪年的第一年,如公元元年,回历元年有时指政体改变或政府组织上的大改变的 第一年,如周代共和元年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元年
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 他 是 今年 高考 的 状元
- Anh ấy là thủ khoa kỳ thi đại học năm nay.
- 凯撒 在 西元前 五十年 时 征服 高卢
- Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.
- 元朝 建立 于 1206 年
- Nhà Nguyên được thành lập vào năm 1206.
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 元年 是 历史 的 起点
- Nguyên niên là điểm khởi đầu của lịch sử.
- 表示 , 尾款 3000 元 已于 2004 年 1 月 2 日 付清
- Cho biết khoản thanh toán cuối cùng 3.000 nhân dân tệ đã được thanh toán đầy đủ vào ngày 2 tháng 1 năm 2004.
- 隋朝 灭亡 于 公元 六一 八年
- Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.
- 我们 在 元旦 庆祝 新年
- Chúng tôi ăn mừng năm mới vào Tết Tây.
- 新朝 持续 到 公元 23 年
- Triều đại Tân kéo dài đến năm 23 công nguyên.
- 隋朝 建立 于 公元 五 八一 年
- Triều Tùy được thành lập vào năm 581.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 元年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 元年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
年›