知觉力 zhījué lì

Từ hán việt: 【tri giác lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "知觉力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tri giác lực). Ý nghĩa là: khả năng nhận thức, sự cảm thụ, sự tin tưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 知觉力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 知觉力 khi là Danh từ

khả năng nhận thức

ability to perceive

sự cảm thụ

perceptivity

sự tin tưởng

sentience

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知觉力

  • - 路遥知马力 lùyáozhīmǎlì

    - đường xa mới biết sức ngựa

  • - 路遥知马力 lùyáozhīmǎlì

    - Đường dài mới biết ngựa hay.

  • - 视觉 shìjué 训练 xùnliàn 可以 kěyǐ 提高 tígāo 视力 shìlì

    - Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.

  • - 不知不觉 bùzhībùjué cóng 青年 qīngnián biàn dào 老年 lǎonián

    - thấm thoát mà đã già rồi

  • - shì liú nián 不知不觉 bùzhībùjué zhōng 已经 yǐjīng 跨过 kuàguò le de 三个 sāngè 界碑 jièbēi

    - Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.

  • - 不知不觉 bùzhībùjué 被拉来 bèilālái 参加 cānjiā le 这次 zhècì 远足 yuǎnzú 旅行 lǚxíng

    - Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.

  • - 乙醚 yǐmí 几秒钟 jǐmiǎozhōng hòu jiù huì 使 shǐ 失去知觉 shīqùzhījué

    - Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.

  • - 知识 zhīshí shì 力量 lìliàng de 源泉 yuánquán

    - tri thức là nguồn sức mạnh.

  • - 过度 guòdù 压力 yālì ràng 产生 chǎnshēng le 幻觉 huànjué

    - Quá căng thẳng khiến anh ấy sinh ra ảo giác.

  • - 老师 lǎoshī 努力 nǔlì wèi 学生 xuésheng 新知 xīnzhī

    - Thầy giáo nỗ lực truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.

  • - 不知不觉 bùzhībùjué

    - chẳng hay biết gì; thấm thoát

  • - hěn 努力 nǔlì 殊不知 shūbùzhī 方法 fāngfǎ duì

    - Anh ấy rất cố gắng, nhưng lại dùng sai cách.

  • - 觉得 juéde 力不从心 lìbùcóngxīn

    - Tôi cảm thấy lực bất tòng tâm.

  • - 觉得 juéde 通知 tōngzhī 太晚 tàiwǎn le

    - Tôi nghĩ thông báo của bạn đã quá muộn.

  • - 知道 zhīdào 你们 nǐmen 觉得 juéde 不公 bùgōng dàn shuō de 没错 méicuò

    - Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai

  • - 不知不觉 bùzhībùjué 高中 gāozhōng 三年 sānnián 时光 shíguāng 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì

    - Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.

  • - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 太困 tàikùn le 不知不觉 bùzhībùjué 睡着 shuìzháo le

    - Đêm qua tôi buồn ngủ quá nên ngủ quên lúc nào không hay.

  • - 我们 wǒmen de 青春 qīngchūn 不知不觉 bùzhībùjué 已经 yǐjīng 逝去 shìqù le

    - Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.

  • - 工作 gōngzuò 压力 yālì 太大 tàidà ràng 睡不着 shuìbùzháo jué

    - Áp lực công việc quá lớn khiến tôi không ngủ được.

  • - 失去 shīqù le 知觉 zhījué

    - mất cảm giác

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 知觉力

Hình ảnh minh họa cho từ 知觉力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知觉力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao