Đọc nhanh: 知觉力 (tri giác lực). Ý nghĩa là: khả năng nhận thức, sự cảm thụ, sự tin tưởng.
Ý nghĩa của 知觉力 khi là Danh từ
✪ khả năng nhận thức
ability to perceive
✪ sự cảm thụ
perceptivity
✪ sự tin tưởng
sentience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知觉力
- 路遥知马力
- đường xa mới biết sức ngựa
- 路遥知马力
- Đường dài mới biết ngựa hay.
- 视觉 训练 可以 提高 视力
- Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 我 不知不觉 被拉来 参加 了 这次 远足 旅行
- Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 知识 是 力量 的 源泉
- tri thức là nguồn sức mạnh.
- 过度 压力 让 他 产生 了 幻觉
- Quá căng thẳng khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 老师 努力 为 学生 播 新知
- Thầy giáo nỗ lực truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 他 很 努力 , 殊不知 方法 不 对
- Anh ấy rất cố gắng, nhưng lại dùng sai cách.
- 我 觉得 力不从心
- Tôi cảm thấy lực bất tòng tâm.
- 我 觉得 你 通知 得 太晚 了
- Tôi nghĩ thông báo của bạn đã quá muộn.
- 我 知道 你们 觉得 不公 但 他 说 的 没错
- Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 昨天晚上 太困 了 , 不知不觉 睡着 了
- Đêm qua tôi buồn ngủ quá nên ngủ quên lúc nào không hay.
- 我们 的 青春 不知不觉 已经 逝去 了
- Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.
- 工作 压力 太大 让 我 睡不着 觉
- Áp lực công việc quá lớn khiến tôi không ngủ được.
- 失去 了 知觉
- mất cảm giác
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知觉力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知觉力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
知›
觉›