Đọc nhanh: 太公兵法 (thái công binh pháp). Ý nghĩa là: tên thay thế cho "Ba chiến lược của Huang Shigong" 黃石公三 略 | 黄石公三 略 [Huang2 Shi2 Gong1 San1 lu: e4], một trong Bảy tác phẩm Quân sự Kinh điển của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书.
Ý nghĩa của 太公兵法 khi là Danh từ
✪ tên thay thế cho "Ba chiến lược của Huang Shigong" 黃石公三 略 | 黄石公三 略 [Huang2 Shi2 Gong1 San1 lu: e4], một trong Bảy tác phẩm Quân sự Kinh điển của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书
alternative name for ”Three Strategies of Huang Shigong” 黃石公三略|黄石公三略[Huang2 Shi2 gong1 San1 lu:e4], one of the Seven Military Classics of ancient China 武經七書|武经七书 [Wu3 jīng Qi1 shū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太公兵法
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 现在 我 无法 被 安葬 在 犹太 墓园 里 了
- Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 公布 新 宪法
- công bố hiến pháp mới
- 公司 要 从 太原 搬 到 河内 去
- Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.
- 法律 保障 公民权利
- Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 宪法 保障 公民权利
- Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 公民 应该 依法 纳税
- Công dân nên nộp thuế theo pháp luật.
- 这个 想法 让 我 太 吃惊 了
- Ý tưởng này thật khiến cho tôi cảm thấy kinh ngạc.
- 补救 方法 不太 有效
- Phương pháp khắc phục không hiệu quả lắm.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 他们 用 的 避孕 方法 不太 安全
- Cách tránh thai mà họ sử dụng không an toàn lắm.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太公兵法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太公兵法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
兵›
太›
法›