太公望 tài gōng wàng

Từ hán việt: 【thái công vọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "太公望" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái công vọng). Ý nghĩa là: xem Jiang Ziya .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 太公望 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 太公望 khi là Danh từ

xem Jiang Ziya 姜子牙

see Jiang Ziya 姜子牙 [Jiāng Zi3 yá]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太公望

  • - 王公 wánggōng 德高望重 dégāowàngzhòng

    - Ông Vương đức cao vọng trọng.

  • - 公司 gōngsī yào cóng 太原 tàiyuán bān dào 河内 hénèi

    - Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.

  • - 指望 zhǐwàng 帮忙 bāngmáng 不太可能 bùtàikěnéng

    - Không thể trông chờ anh ấy giúp.

  • - 广播公司 guǎngbōgōngsī 尤其 yóuqí 希望 xīwàng néng 吸引 xīyǐn 家用 jiāyòng 洗涤 xǐdí 用品 yòngpǐn 食品 shípǐn 洗漱 xǐshù 用品 yòngpǐn 生产商 shēngchǎnshāng

    - Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân

  • - 人们 rénmen 期望 qīwàng 财政 cáizhèng 大臣 dàchén 公布 gōngbù zài běn 年度预算 niándùyùsuàn zhōng 削减 xuējiǎn 税收 shuìshōu

    - Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.

  • - bié bèi 公司 gōngsī de 规定 guīdìng 框得 kuāngdé 太死 tàisǐ

    - Đừng bị quy định của công ty ràng buộc quá chặt.

  • - 那种 nàzhǒng 希望 xīwàng 太幻渺 tàihuànmiǎo le

    - Loại hy vọng đó quá hư mị.

  • - 希望 xīwàng néng shòu dào 五十 wǔshí 公斤 gōngjīn

    - Tôi hy vọng có thể gầy đến 50kg.

  • - 公交车 gōngjiāochē 太挤 tàijǐ 还是 háishì 打车 dǎchē ba

    - Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.

  • - 太穷 tàiqióng le 买不起 mǎibuqǐ 天文 tiānwén 望远镜 wàngyuǎnjìng

    - Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.

  • - 地球 dìqiú 围绕 wéirào zhe 太阳 tàiyang 公转 gōngzhuàn

    - Trái đất xoay quanh mặt trời.

  • - 承望 chéngwàng 这时候 zhèshíhou lái 太好了 tàihǎole

    - không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.

  • - 公司 gōngsī 希望 xīwàng 持续增长 chíxùzēngzhǎng

    - Công ty hy vọng sẽ tăng trưởng bền vững.

  • - 我们 wǒmen duì 公司 gōngsī de 决定 juédìng 失望 shīwàng

    - Chúng tôi thất vọng về quyết định của công ty.

  • - 政府 zhèngfǔ 希望 xīwàng 福利 fúlì 所有 suǒyǒu 公民 gōngmín

    - Chính phủ hy vọng mang lại phúc lợi cho tất cả công dân.

  • - 希望 xīwàng zài zhè 企划 qǐhuá 上面 shàngmiàn gēn 我们 wǒmen 公司 gōngsī 合作 hézuò ma

    - Bạn có muốn hợp tác với công ty của chúng tôi trong kế hoạch này không.

  • - 贵市 guìshì 史密斯 shǐmìsī 公司 gōngsī 希望 xīwàng běn 公司 gōngsī 开展 kāizhǎn 交易 jiāoyì 指定 zhǐdìng 贵处 guìchǔ wèi 信用 xìnyòng chū 证人 zhèngrén

    - Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.

  • - 希望 xīwàng 增加 zēngjiā 公司 gōngsī de 收入 shōurù

    - Anh ấy hy vọng tăng doanh thu của công ty.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 老板 lǎobǎn 太小 tàixiǎo le

    - Ông chủ của công ty này quá keo kiệt.

  • - 公司 gōngsī de 年终奖 niánzhōngjiǎng 太给力 tàigěilì le

    - Tiền thưởng cuối năm của công ty quá tuyệt vời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 太公望

Hình ảnh minh họa cho từ 太公望

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太公望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao