Đọc nhanh: 太公望 (thái công vọng). Ý nghĩa là: xem Jiang Ziya 姜子牙.
Ý nghĩa của 太公望 khi là Danh từ
✪ xem Jiang Ziya 姜子牙
see Jiang Ziya 姜子牙 [Jiāng Zi3 yá]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太公望
- 王公 德高望重
- Ông Vương đức cao vọng trọng.
- 公司 要 从 太原 搬 到 河内 去
- Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.
- 指望 他 帮忙 不太可能
- Không thể trông chờ anh ấy giúp.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 别 被 公司 的 规定 框得 太死
- Đừng bị quy định của công ty ràng buộc quá chặt.
- 那种 希望 太幻渺 了
- Loại hy vọng đó quá hư mị.
- 我 希望 能 瘦 到 五十 公斤
- Tôi hy vọng có thể gầy đến 50kg.
- 公交车 太挤 , 还是 打车 吧
- Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 地球 围绕 着 太阳 公转
- Trái đất xoay quanh mặt trời.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 公司 希望 持续增长
- Công ty hy vọng sẽ tăng trưởng bền vững.
- 我们 对 公司 的 决定 失望
- Chúng tôi thất vọng về quyết định của công ty.
- 政府 希望 福利 所有 公民
- Chính phủ hy vọng mang lại phúc lợi cho tất cả công dân.
- 你 希望 在 这 企划 上面 跟 我们 公司 合作 吗 ?
- Bạn có muốn hợp tác với công ty của chúng tôi trong kế hoạch này không.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
- 他 希望 增加 公司 的 收入
- Anh ấy hy vọng tăng doanh thu của công ty.
- 这家 公司 的 老板 太小 气 了
- Ông chủ của công ty này quá keo kiệt.
- 公司 的 年终奖 太给力 了
- Tiền thưởng cuối năm của công ty quá tuyệt vời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太公望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太公望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
太›
望›