Đọc nhanh: 孙子兵法 (tôn tử binh pháp). Ý nghĩa là: “Nghệ thuật chiến tranh”, một trong bảy tác phẩm kinh điển quân sự của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书 , được viết bởi Tôn Tử 孫子 | 孙子.
Ý nghĩa của 孙子兵法 khi là Danh từ
✪ “Nghệ thuật chiến tranh”, một trong bảy tác phẩm kinh điển quân sự của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书 , được viết bởi Tôn Tử 孫子 | 孙子
“Art of War”, one of the Seven Military Classics of ancient China 武經七書|武经七书 [Wu3 jīng Qi1 shū], written by Sun Tzu 孫子|孙子 [Sun1 zǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙子兵法
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 子弟兵
- đội quân con em
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 没法子
- không có cách nào
- 想法子
- tìm cách; nghĩ cách
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 爷爷 怜 他 的 小孙子
- Ông nội thương yêu đứa cháu trai nhỏ của mình.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 爷爷 爱 他 的 孙子
- Ông nội yêu cháu trai của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孙子兵法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孙子兵法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
子›
孙›
法›