Đọc nhanh: 征兵法 (chinh binh pháp). Ý nghĩa là: Luật nghĩa vụ quân sự.
Ý nghĩa của 征兵法 khi là Danh từ
✪ Luật nghĩa vụ quân sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征兵法
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 将军 统兵 出征
- Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 那个 法西斯 士兵 把 刺刀 刺入 那人 的 身体
- Người lính phát xít đã đâm dao vào cơ thể người đó.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 御驾亲征 ( 皇帝 亲自 带兵 出征 )
- ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)
- 这批 勇兵 即将 出征
- Đội binh dũng này sắp xuất chinh.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 他 征求 大家 意见 想法
- Anh ấy trưng cầu ý kiến của mọi người.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 英国人 对 征收 旅游 税有 什么 看法 ?
- Người Anh nghĩ gì về thuế du lịch?
- 公司 征求 了 顾客 的 看法
- Công ty đã trưng cầu ý kiến của khách hàng.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 征兵法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 征兵法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
征›
法›