Đọc nhanh: 天下 (thiên hạ). Ý nghĩa là: thiên hạ; thế giới, quyền thống trị của nhà nước; thiên hạ, gầm trời. Ví dụ : - 天下太平 thiên hạ thái bình. - 打天下 cướp lấy thiên hạ. - 新中国是人民的天下。 Nước Trung Quốc mới là chính quyền của nhân dân.
Ý nghĩa của 天下 khi là Danh từ
✪ thiên hạ; thế giới
指中国或世界
- 天下太平
- thiên hạ thái bình
✪ quyền thống trị của nhà nước; thiên hạ
指国家的统治权
- 打天下
- cướp lấy thiên hạ
- 新 中国 是 人民 的 天下
- Nước Trung Quốc mới là chính quyền của nhân dân.
✪ gầm trời
天空也说穹苍
So sánh, Phân biệt 天下 với từ khác
✪ 天下 vs 世界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天下
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 布告 天下
- bố cáo khắp nơi
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 摩天岭 上下 有 十五里
- núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 天色 渐渐 暗 下来 了
- Trời dần dần tối.
- 天空 阴沉沉 的 , 像 要 下雨
- bầu trời âm u, hình như sắp mưa.
- 天黑 沉沉的 , 八成 要 下雨
- trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 天 阴沉 , 或者 要 下雨
- Bầu trời âm u, chắc là trời sắp mưa.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 天空 黯淡无光 , 快要 下雨 了
- Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.
- 威名 天下 扬
- uy danh lẫy lừng
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
天›