Đọc nhanh: 世界 (thế giới). Ý nghĩa là: thế giới; trái đất, thế giới (trừu tượng), thời buổi; thời đại. Ví dụ : - 全世界人民团结起来。 Nhân dân trên toàn thế giới đoàn kết lại.. - 我爱这个世界。 Tôi yêu thế giới này.. - 世界在变化。 Thế giới đang thay đổi.
Ý nghĩa của 世界 khi là Danh từ
✪ thế giới; trái đất
地球上所有地方
- 全世界 人民 团结起来
- Nhân dân trên toàn thế giới đoàn kết lại.
- 我 爱 这个 世界
- Tôi yêu thế giới này.
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thế giới (trừu tượng)
领域;人的某种活动范围
- 主观 世界
- Thế giới chủ quan.
- 内心世界
- Thế giới nội tâm.
✪ thời buổi; thời đại
指社会的形势、风气
- 当今世界 的 形势 不容乐观
- Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.
- 当今世界 , 人们 越来越 注重 环保
- Thời đại ngày nay, con người ngày càng chú trọng bảo vệ môi trường.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 世界
✪ 整/一 + 个 + 世界
cả/ toàn thế giới
- 我 的 整个 世界 全塌 了
- Cả thế giới của tôi sụp đổ.
- 拥有 你 是 拥有 了 整个 世界
- Có được em như có được cả thế giới vậy.
✪ 世界 + Danh từ(大事、各地、纪录、地图)
sự kiện/ địa điểm/ hồ sơ/ bản đồ + thế giới
- 她 打破 了 100 米 世界纪录
- Cô đã phá kỷ lục thế giới 100m.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
✪ Bổ ngữ (我们、全、新、旧)(+ 的)+ 世界
thế giới (của) chúng ta/ cả/ mới/ cũ
- 埋葬 旧 世界 , 建设 新世界
- Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.
- 全世界 在 支持 他
- Cả thế giới đang ủng hộ anh ấy.
✪ 满 + 世界 + Động từ(飞、跑、说、谈论)
cả thế giới bay/ chạy/ nói/ bàn luận (cách nói ẩn dụ rất nhiều người cùng làm việc gì đó)
- 满 世界 说 他 的 好
- Cả thế giới nói về điều tốt của anh ấy.
- 满 世界 跑 着 找 东西
- Chạy khắp thế giới để tìm kiếm mọi thứ.
✪ 世界 + 上
trên thế giới
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
- 世界 上 好人 总是 比 坏人 多
- Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.
✪ 将 ... ... 推向世界
đưa ... ... lan tỏa ra thế giới
- 将 越南 奥黛之美 推向 世界
- Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.
- 华为 将 中国 科技 推向 世界
- Huawei mang công nghệ Trung Quốc ra thế giới.
✪ Danh từ (内心、主观、动物、精神)+ 世界
thế giới + nội tâm/ chủ quan/ động vật/ tinh thần
- 他 的 内心世界 很 丰富
- Thế giới nội tâm của anh ấy rất phong phú.
- 动物 的 世界 我们 不太懂
- Chúng ta không hiểu nhiều về thế giới động vật.
So sánh, Phân biệt 世界 với từ khác
✪ 天下 vs 世界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 爱 让 世界 更 美好
- Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.
- 晚安 , 全世界 !
- Chúc cả thế giới ngủ ngon!
- 清平世界
- thế giới thanh bình.
- 世界 珍闻
- tin tức quý và lạ trên thế giới.
- 埋葬 旧 世界 , 建设 新世界
- Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 世界大战
- đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới
- 通透 世界
- Nhìn thấu thế giới
- 主观 世界
- Thế giới chủ quan.
- 当今世界
- thế giới hiện nay; thế giới ngày nay
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 周游世界
- đi khắp thế giới
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 世界
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
界›