世界 shìjiè

Từ hán việt: 【thế giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "世界" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế giới). Ý nghĩa là: thế giới; trái đất, thế giới (trừu tượng), thời buổi; thời đại. Ví dụ : - 。 Nhân dân trên toàn thế giới đoàn kết lại.. - 。 Tôi yêu thế giới này.. - 。 Thế giới đang thay đổi.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 世界 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 世界 khi là Danh từ

thế giới; trái đất

地球上所有地方

Ví dụ:
  • - 全世界 quánshìjiè 人民 rénmín 团结起来 tuánjiéqǐlai

    - Nhân dân trên toàn thế giới đoàn kết lại.

  • - ài 这个 zhègè 世界 shìjiè

    - Tôi yêu thế giới này.

  • - 世界 shìjiè zài 变化 biànhuà

    - Thế giới đang thay đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thế giới (trừu tượng)

领域;人的某种活动范围

Ví dụ:
  • - 主观 zhǔguān 世界 shìjiè

    - Thế giới chủ quan.

  • - 内心世界 nèixīnshìjiè

    - Thế giới nội tâm.

thời buổi; thời đại

指社会的形势、风气

Ví dụ:
  • - 当今世界 dāngjīnshìjiè de 形势 xíngshì 不容乐观 bùrónglèguān

    - Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.

  • - 当今世界 dāngjīnshìjiè 人们 rénmen 越来越 yuèláiyuè 注重 zhùzhòng 环保 huánbǎo

    - Thời đại ngày nay, con người ngày càng chú trọng bảo vệ môi trường.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 世界

整/一 + 个 + 世界

cả/ toàn thế giới

Ví dụ:
  • - de 整个 zhěnggè 世界 shìjiè 全塌 quántā le

    - Cả thế giới của tôi sụp đổ.

  • - 拥有 yōngyǒu shì 拥有 yōngyǒu le 整个 zhěnggè 世界 shìjiè

    - Có được em như có được cả thế giới vậy.

世界 + Danh từ(大事、各地、纪录、地图)

sự kiện/ địa điểm/ hồ sơ/ bản đồ + thế giới

Ví dụ:
  • - 打破 dǎpò le 100 世界纪录 shìjièjìlù

    - Cô đã phá kỷ lục thế giới 100m.

  • - 世界 shìjiè 资源 zīyuán 正在 zhèngzài 迅速 xùnsù 减少 jiǎnshǎo

    - Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.

Bổ ngữ (我们、全、新、旧)(+ 的)+ 世界

thế giới (của) chúng ta/ cả/ mới/ cũ

Ví dụ:
  • - 埋葬 máizàng jiù 世界 shìjiè 建设 jiànshè 新世界 xīnshìjiè

    - Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.

  • - 全世界 quánshìjiè zài 支持 zhīchí

    - Cả thế giới đang ủng hộ anh ấy.

满 + 世界 + Động từ(飞、跑、说、谈论)

cả thế giới bay/ chạy/ nói/ bàn luận (cách nói ẩn dụ rất nhiều người cùng làm việc gì đó)

Ví dụ:
  • - mǎn 世界 shìjiè shuō de hǎo

    - Cả thế giới nói về điều tốt của anh ấy.

  • - mǎn 世界 shìjiè pǎo zhe zhǎo 东西 dōngxī

    - Chạy khắp thế giới để tìm kiếm mọi thứ.

世界 + 上

trên thế giới

Ví dụ:
  • - 世界 shìjiè shàng zuì 珍贵 zhēnguì de shì 亲情 qīnqíng

    - Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.

  • - 世界 shìjiè shàng 好人 hǎorén 总是 zǒngshì 坏人 huàirén duō

    - Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.

将 ... ... 推向世界

đưa ... ... lan tỏa ra thế giới

Ví dụ:
  • - jiāng 越南 yuènán 奥黛之美 àodàizhīměi 推向 tuīxiàng 世界 shìjiè

    - Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.

  • - 华为 huáwéi jiāng 中国 zhōngguó 科技 kējì 推向 tuīxiàng 世界 shìjiè

    - Huawei mang công nghệ Trung Quốc ra thế giới.

Danh từ (内心、主观、动物、精神)+ 世界

thế giới + nội tâm/ chủ quan/ động vật/ tinh thần

Ví dụ:
  • - de 内心世界 nèixīnshìjiè hěn 丰富 fēngfù

    - Thế giới nội tâm của anh ấy rất phong phú.

  • - 动物 dòngwù de 世界 shìjiè 我们 wǒmen 不太懂 bùtàidǒng

    - Chúng ta không hiểu nhiều về thế giới động vật.

So sánh, Phân biệt 世界 với từ khác

天下 vs 世界

Giải thích:

"" vừa có nghĩa là cả thế giới và Trung Quốc, và "" không có nghĩa là Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界

  • - 世界 shìjiè 飞人 fēirén

    - người chạy nhanh nhất thế giới.

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

  • - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • - 确立 quèlì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 世界观 shìjièguān

    - xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.

  • - ài ràng 世界 shìjiè gèng 美好 měihǎo

    - Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.

  • - 晚安 wǎnān 全世界 quánshìjiè

    - Chúc cả thế giới ngủ ngon!

  • - 清平世界 qīngpíngshìjiè

    - thế giới thanh bình.

  • - 世界 shìjiè 珍闻 zhēnwén

    - tin tức quý và lạ trên thế giới.

  • - 埋葬 máizàng jiù 世界 shìjiè 建设 jiànshè 新世界 xīnshìjiè

    - Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.

  • - 世卫 shìwèi shì 世界卫生组织 shìjièwèishēngzǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.

  • - 风靡 fēngmí 世界 shìjiè

    - thịnh hành trên thế giới

  • - 世界大战 shìjièdàzhàn

    - đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới

  • - 通透 tōngtòu 世界 shìjiè

    - Nhìn thấu thế giới

  • - 主观 zhǔguān 世界 shìjiè

    - Thế giới chủ quan.

  • - 当今世界 dāngjīnshìjiè

    - thế giới hiện nay; thế giới ngày nay

  • - 洪荒世界 hónghuāngshìjiè

    - thế giới hồng hoang

  • - 周游世界 zhōuyóushìjiè

    - đi khắp thế giới

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 世界

Hình ảnh minh họa cho từ 世界

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao