Đọc nhanh: 唯恐天下不乱 (duy khủng thiên hạ bất loạn). Ý nghĩa là: ước cả thế giới hỗn loạn (thành ngữ).
Ý nghĩa của 唯恐天下不乱 khi là Danh từ
✪ ước cả thế giới hỗn loạn (thành ngữ)
to wish for the whole world to be in chaos (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯恐天下不乱
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 根据 风向 测度 , 今天 不会 下雨
- Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 今天 难保 不下雨
- hôm nay không dám bảo đảm là không mưa.
- 这个 天儿 很难说 , 保不住 会 下雨
- Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.
- 这 就 保证 下雨天 屋顶 不漏水
- Điều này đảm bảo mái nhà không bị dột khi trời mưa.
- 战争 爆发 后 天下大乱 起来
- Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.
- 战乱 频仍 , 天下 纷扰
- Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.
- 看 样儿 今天 不会 下雪 了
- Có vẻ hôm nay sẽ không có tuyết rơi.
- 冒天下之大不韪
- phạm phải sai lầm lớn nhất thiên hạ
- 天 这么 黑 , 说不定 要 下雨
- Trời tối như thế này, có lẽ sẽ mưa.
- 今天 下雨 , 要 不 改天 去 公园 吧
- Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.
- 最近 几天 估计 不会 下雨
- Dự đoán mấy ngày gần đây trời sẽ không mưa.
- 明天 千万 不要 下雨
- mai làm ơn đừng mưa
- 我 希望 明天 不再 下雨
- Tôi mong ngày mai sẽ tạnh mưa.
- 大概 明天 不会 下雨 了
- Có lẽ ngày mai trời sẽ không mưa
- 猜 一 猜 明天 会 不会 下雨
- Đoán xem ngày mai có mưa không.
- 明天 要是 下雨 , 我 就 不 去 了
- Ngày mai nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi.
- 偏偏 天公不作美 , 一连 下 了 几天 雨
- trời không đẹp, mưa liền một lúc mấy ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唯恐天下不乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唯恐天下不乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
不›
乱›
唯›
天›
恐›