Đọc nhanh: 六合 (lục hợp). Ý nghĩa là: lục hợp; trên dưới và bốn phương (thiên hạ, vũ trụ).
Ý nghĩa của 六合 khi là Danh từ
✪ lục hợp; trên dưới và bốn phương (thiên hạ, vũ trụ)
指上下和东西南北四方,泛指天下或宇宙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六合
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 联合公报
- thông cáo chung
- 妇女 联合会
- hội liên hiệp phụ nữ
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 我 听说 六合 很漂亮
- Tôi nghe nói Lục Hợp rất đẹp.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
- 六合 有 许多 名胜古迹
- Lục Hợp có nhiều danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử.
- 我们 计划 去 六合 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục Hợp.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
合›