六合 liùhé

Từ hán việt: 【lục hợp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "六合" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lục hợp). Ý nghĩa là: lục hợp; trên dưới và bốn phương (thiên hạ, vũ trụ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 六合 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 六合 khi là Danh từ

lục hợp; trên dưới và bốn phương (thiên hạ, vũ trụ)

指上下和东西南北四方,泛指天下或宇宙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六合

  • - 合法斗争 héfǎdòuzhēng

    - đấu tranh hợp pháp

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - 合成橡胶 héchéngxiàngjiāo

    - cao su tổng hợp.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 联合国 liánhéguó shì 联合国 liánhéguó 组织 zǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.

  • - 各国 gèguó 维护 wéihù 联合国 liánhéguó de 权威 quánwēi

    - Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 妇联 fùlián ( 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì )

    - hội liên hiệp phụ nữ

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì

    - hội liên hiệp phụ nữ

  • - 横向 héngxiàng 经济 jīngjì 联合 liánhé

    - liên hiệp kinh tế bình đẳng

  • - 适合 shìhé 国情 guóqíng

    - hợp tình hình trong nước

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 听说 tīngshuō 六合 liùhé 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Tôi nghe nói Lục Hợp rất đẹp.

  • - 两处 liǎngchù 合计 héjì 六十 liùshí rén

    - Hai nơi tổng cộng là 60 người.

  • - 六合 liùhé yǒu 许多 xǔduō 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Lục Hợp có nhiều danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 六合 liùhé 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục Hợp.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 六合

Hình ảnh minh họa cho từ 六合

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YC (卜金)
    • Bảng mã:U+516D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao