Đọc nhanh: 天冬苯丙二肽酯 (thiên đông bản bính nhị thái chỉ). Ý nghĩa là: aspartame C14H18N2O (chất làm ngọt nhân tạo).
Ý nghĩa của 天冬苯丙二肽酯 khi là Danh từ
✪ aspartame C14H18N2O (chất làm ngọt nhân tạo)
aspartame C14H18N2O (artificial sweetener)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天冬苯丙二肽酯
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 是 医药 级 的 甲基苯丙胺
- Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 冬天 街上 很 冷淡
- Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 我们 冬天 都 穿 棉袄
- Chúng tôi đều mặc áo bông vào mùa đông.
- 陆上 下龙湾 , 南 天 第二 洞
- vịnh Hạ Long trên cạn, đệ nhị động trời Nam
- 冬天 总 要 过去 , 春天 总会 来临
- Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
- 冬天 吃 白菜 对 身体 好
- Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 蜡梅 在 冬天 开花
- Hoa mai vàng nhạt nở vào mùa đông.
- 蒙古 的 冬天 非常 寒冷
- Mùa đông ở Mông Cổ rất lạnh.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 今天 喝 冬瓜汤
- Hôm nay ăn canh bí đao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天冬苯丙二肽酯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天冬苯丙二肽酯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丙›
二›
冬›
天›
肽›
苯›
酯›