Đọc nhanh: 大树 (đại thụ). Ý nghĩa là: cây to; cây cổ thụ. Ví dụ : - 几个孩子正在大树底下游戏。 Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.. - 在这条河的两岸,有很多大树 Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
Ý nghĩa của 大树 khi là Danh từ
✪ cây to; cây cổ thụ
高大的树木
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大树
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 这棵树 个头儿 很大
- Cây này có kích thước rất lớn.
- 蕉 树长 得 十分 高大
- Cây chuối mọc rất cao lớn.
- 这树有 一个 碗口 大 的 疤痕
- cây này có vết thẹo to bằng miệng chén
- 杉树 高大 且 挺拔
- Cây thông liễu cao lớn và thẳng đứng.
- 这棵树 的 根 很大
- Rễ của cây này rất to.
- 爸爸 砍倒 那棵 大树
- Bố chặt đổ cây đại thụ đó.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 那 是 一棵 非常 高大 的 柏树
- Đó là một cây bách rất cao lớn.
- 学校 门口 前面 有 一株 大树
- Trước cổng trường có một cái cây to.
- 花园 央是 棵 大柳树
- Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.
- 河边 有棵 大柳树
- Bờ sông có một cây liễu to.
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
- 藤蔓 绕 着 大树 生长
- Dây leo quấn quanh cây lớn.
- 树干 上 有 个 大包
- Thân cây có một cái bướu to.
- 这棵 树大五围
- Cái cây này to bằng 5 vòng tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
树›