Đọc nhanh: 大志 (đại chí). Ý nghĩa là: chí lớn; chí cả. Ví dụ : - 少怀大志 tuổi trẻ có chí lớn. - 胸怀大志 mang trong lòng chí lớn. - 一个伟大的人,从来都是胸怀大志 Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
Ý nghĩa của 大志 khi là Danh từ
✪ chí lớn; chí cả
远大的志向或理想
- 少怀 大志
- tuổi trẻ có chí lớn
- 胸怀大志
- mang trong lòng chí lớn
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大志
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 心欲 小 , 志欲大
- Tâm cần nhỏ, chí cần lớn.
- 胸怀大志
- mang trong lòng chí lớn
- 少怀 大志
- tuổi trẻ có chí lớn
- 远大 的 志向
- chí hướng cao xa và lớn lao
- 他 志大才疏
- Anh ta có chí cao tài mọn.
- 宏大 的 志愿
- chí nguyện to lớn
- 特殊 标志 大拇指 向下
- Biểu tượng đặc biệt của một ngón tay cái hướng xuống.
- 胡志明 是 越南 的 伟大领袖
- Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của Việt Nam.
- 我们 的 同志 绝对 大多数 都 是 好 同志
- các đồng chí chúng ta tuyệt đại đa số đều là người tốt.
- 青年人 要 有 远大 志向
- thanh niên phải có chí lớn.
- 胡志明 是 越南 民族 的 伟大领袖
- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
- 他 有 远大 的 志向
- Anh ấy có hoài bão to lớn.
- 他 胸中 有 远大 志向
- Trong lòng anh ấy có chí hướng lớn.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
志›