大型停车场 dàxíng tíngchē chǎng

Từ hán việt: 【đại hình đình xa trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大型停车场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại hình đình xa trường). Ý nghĩa là: Bãi đậu xe cỡ lớn. Ví dụ : - Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大型停车场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大型停车场 khi là Danh từ

Bãi đậu xe cỡ lớn

Ví dụ:
  • - 本文 běnwén 提出 tíchū 一种 yīzhǒng 大型 dàxíng 停车场 tíngchēchǎng 反向 fǎnxiàng 寻车 xúnchē 系统 xìtǒng

    - Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大型停车场

  • - 新车 xīnchē 款式 kuǎnshì 登陆 dēnglù 全球 quánqiú 市场 shìchǎng

    - Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.

  • - 英国 yīngguó 自从 zìcóng 加入 jiārù 共同市场 gòngtóngshìchǎng 以来 yǐlái 欧洲 ōuzhōu de 贸易 màoyì 大增 dàzēng

    - Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.

  • - 大巴 dàbā de 票价 piàojià 火车 huǒchē 便宜 piányí

    - Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.

  • - yǒu 一个 yígè 车库 chēkù

    - Tôi có một gara lớn.

  • - chē dào dào 停车场 tíngchēchǎng

    - Anh quay xe ra bãi đỗ xe.

  • - 三号 sānhào 车间 chējiān 停车 tíngchē 修理 xiūlǐ

    - Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.

  • - 小商店 xiǎoshāngdiàn 受到 shòudào 大型 dàxíng 超级市场 chāojíshìchǎng 不断 bùduàn 排挤 páijǐ

    - Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.

  • - zài 离开 líkāi 停车场 tíngchēchǎng 之前 zhīqián 我们 wǒmen 鼓励 gǔlì le 史密斯 shǐmìsī 一家 yījiā

    - Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.

  • - 你们 nǐmen 是不是 shìbúshì duǒ zài 厢型 xiāngxíng 车里 chēlǐ tōu chōu le 大麻 dàmá

    - Bạn có đang hút thứ gì đó ở phía sau xe tải của chúng tôi không?

  • - 本文 běnwén 提出 tíchū 一种 yīzhǒng 大型 dàxíng 停车场 tíngchēchǎng 反向 fǎnxiàng 寻车 xúnchē 系统 xìtǒng

    - Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn

  • - 这个 zhègè 停车场 tíngchēchǎng de hěn 不平 bùpíng

    - Chỗ của bãi đỗ xe này rất gồ ghề.

  • - 北京 běijīng yǒu 很多 hěnduō 大型 dàxíng 体育场 tǐyùchǎng

    - có rất nhiều sân vận động lớn ở Bắc Kinh.

  • - 车停 chētíng zài 大门口 dàménkǒu

    - Xe đỗ trước cổng.

  • - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 大型 dàxíng 演唱会 yǎnchànghuì

    - Đây là một buổi hòa nhạc lớn.

  • - 停车场 tíngchēchǎng bèi 大量 dàliàng 车辆 chēliàng 占用 zhànyòng

    - Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.

  • - 停车场 tíngchēchǎng zhǐ shèng 一个 yígè 位置 wèizhi le

    - Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.

  • - 这个 zhègè 超市 chāoshì 附近 fùjìn yǒu 一个 yígè 地下 dìxià 停车场 tíngchēchǎng

    - Gần siêu thị này có một bãi đậu xe ngầm.

  • - 这个 zhègè 出口 chūkǒu 通向 tōngxiàng 停车场 tíngchēchǎng

    - Lối ra này dẫn đến bãi đậu xe.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 多种 duōzhǒng 车辆 chēliàng de 类型 lèixíng

    - Trên thị trường có rất nhiều loại xe.

  • - 这是 zhèshì 一座 yīzuò 大型商场 dàxíngshāngchǎng

    - Đây là một trung tâm thương mại lớn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大型停车场

Hình ảnh minh họa cho từ 大型停车场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大型停车场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao