Đọc nhanh: 大吃大喝 (đại cật đại hát). Ý nghĩa là: tọng; ngốn; ngấu nghiến, ăn uống thả cửa; ăn uống vô độ, bữa tiệc lớn; yến tiệc lớn; đánh chén.
Ý nghĩa của 大吃大喝 khi là Thành ngữ
✪ tọng; ngốn; ngấu nghiến
狼吞虎咽地吃
✪ ăn uống thả cửa; ăn uống vô độ
指没有节制,没有计划地吃喝
✪ bữa tiệc lớn; yến tiệc lớn; đánh chén
指进行大规模、高档次的吃喝活动
✪ cả ăn cả tiêu
拚命的、痛快的吃、喝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大吃大喝
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 你 喜欢 吃 大白菜 吗 ?
- Bạn có thích ăn cải thảo không?
- 大吃特 吃
- ăn nhiều
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 吃大锅饭
- ăn cơm tập thể
- 他 经常 请 大家 吃饭
- Anh ta hay mời mọi người ăn cơm.
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 我们 在 大厅 吃晚饭
- Chúng tôi ăn tối ở đại sảnh.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 大家 随到 随 吃 , 不用 等
- mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.
- 吃 了 一个 大 败仗
- thua một trận xiểng liểng
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 他 让 我 吃 了 大惊
- Anh ấy làm tôi rất ngạc nhiên.
- 看到 他 , 我 吃 了 大惊
- Tôi rất sửng sốt khi thấy anh ấy.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
- 他 吃 了 两个 大 包子
- Anh ấy ăn hai chiếc bánh bao lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大吃大喝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大吃大喝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
喝›
大›
háu ăn say sưa (thành ngữ); ăn uống quá độ
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét
ngợp trong vàng son; xa hoa đồi truỵ
cảnh xa xỉ; cảnh phồn hoa
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
rượu chè ăn uống quá độ
cơm no rượu say
Ăn Lấy Ăn Để
ăn uống thoải mái; ăn uống vui vẻ; ăn no nê một bữa
Cơm no rượu say
vui chơi giải trí; ăn uống tiệc tùng