Đọc nhanh: 狼吞虎咽 (lang thôn hổ yết). Ý nghĩa là: ăn như hổ đói; ngấu nghiến; ăn lấy ăn để; ăn thùng uống vại; ăn ngấu ăn nghiến. Ví dụ : - 吃东西不要狼吞虎咽。 Đừng ăn ngấu nghiến như thế.. - 爸爸吃饭狼吞虎咽的。 Bố ăn cơm như hổ đói.
Ý nghĩa của 狼吞虎咽 khi là Thành ngữ
✪ ăn như hổ đói; ngấu nghiến; ăn lấy ăn để; ăn thùng uống vại; ăn ngấu ăn nghiến
形容吃的东西又猛又急
- 吃 东西 不要 狼吞虎咽
- Đừng ăn ngấu nghiến như thế.
- 爸爸 吃饭 狼吞虎咽 的
- Bố ăn cơm như hổ đói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼吞虎咽
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 狼子野心
- lòng lang dạ sói
- 虎狼 之 辈
- lũ hung bạo.
- 狼吞虎咽
- Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 她 前 怕 虎 后怕 狼 的
- Cô ấy trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi).
- 虎狼 之心
- tâm tính hung ác tàn bạo; lòng lang dạ sói.
- 你 得 了 吞咽困难 和 喉 水肿
- Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
- 吃 东西 不要 狼吞虎咽
- Đừng ăn ngấu nghiến như thế.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 爸爸 吃饭 狼吞虎咽 的
- Bố ăn cơm như hổ đói.
- 食物 在 吞咽 前要 仔细 咀嚼
- Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 千言万语 涌到 喉头 , 却 又 吞咽 了 下去
- Muôn vàn lời nói dồn lên cổ nhưng lại nuốt vào.
- 我 狼吞虎咽 地 喝 了 一 大碗 麦片粥
- Tôi ăn ngấu ăn nghiến một bát ngũ cốc khổng lồ.
- 父母 告诉 他们 的 孩子 不要 狼吞虎咽
- Cha mẹ khuyên con cái đừng ăn ngấu ăn nghiến.
- 手术 后 你 咀嚼 和 吞咽 都 会 感到 困难
- Sau khi phẫu thuật bạn sẽ gặp khó khăn khi nhai và nuốt.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狼吞虎咽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狼吞虎咽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吞›
咽›
狼›
虎›
bụng đói vơ quàng; đói lòng sung chát cũng ăn (ví với cấp bách, không cần chọn lựa)
tọng; ngốn; ngấu nghiếnăn uống thả cửa; ăn uống vô độbữa tiệc lớn; yến tiệc lớn; đánh chéncả ăn cả tiêu
ăn không biết ngon; thực bất tri kỳ vị; ăn không ngon
gió cuốn mây tan; quét sạch, tiêu diệt hết
ăn uống thoải mái; ăn uống vui vẻ; ăn no nê một bữa
để nhai một phiến đá lớn (thành ngữ); một ngụm lớn khó nhaiđể chuẩn bị cho một bữa ăn tuyệt vời
bữa ăn thịnh soạn cho con rồng cháu tiên (thành ngữ); bữa tiệc thịnh soạn