Đọc nhanh: 大小三度 (đại tiểu tam độ). Ý nghĩa là: thứ ba chính và thứ ba (khoảng âm nhạc).
Ý nghĩa của 大小三度 khi là Thành ngữ
✪ thứ ba chính và thứ ba (khoảng âm nhạc)
major and minor third (musical interval)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大小三度
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 宇宙 的 大小 让 人 惊叹
- Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 她 近视 三度
- Cô ấy cận ba độ.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 大大小小 六个 人
- Cả lớn lẫn bé sáu người.
- 大 小子
- con trai lớn.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 他 被 人 称为 小 三
- Anh ấy bị gọi là người thứ ba.
- 豁达大度
- rộng rãi độ lượng
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 这块 地有 三 厘 大小
- Diện tích của mảnh đất này là ba li.
- 这个 角 的 大小 是 30 度
- Góc này có độ lớn là 30 độ.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大小三度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大小三度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
大›
⺌›
⺍›
小›
度›